Đọc nhanh: 分数 (phân số). Ý nghĩa là: điểm; điểm số, phân số. Ví dụ : - 三门功课的平均分数是87分。 bình quân ba môn được 87 điểm.. - 他得的分数是9.5分。 anh ấy được 9,5 điểm.
Ý nghĩa của 分数 khi là Danh từ
✪ điểm; điểm số
评定成绩或胜负时所记的分儿的数字
- 三门 功课 的 平均 分数 是 87 分
- bình quân ba môn được 87 điểm.
- 他 得 的 分数 是 9.5 分
- anh ấy được 9,5 điểm.
✪ phân số
把一个单位分成若干等份,表示其中的一份或几份的数,是除法的一种书写形式,如5/2 (读作五分之二) ,2 3/7 (读作二又七分之三) 在分数中,符号''-''叫做分数线,相当于除号;分数线上面的数叫 做分子,相当于被除数,如2/5中的2;分数线下面的数叫做分母,相当于除数,如2/5中的5
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分数
- 他 的 分数 是 三分
- Điểm số của anh ấy là ba điểm.
- 及格 分数 是 六 十分
- Điểm số đạt yêu cầu là 60 điểm.
- 他 得 的 分数 是 9.5 分
- anh ấy được 9,5 điểm.
- 这个 宝石 的 价格 十分 昂贵 简直 是 个 天文数字
- Giá trị của viên ngọc này cực kỳ đắt đỏ - thậm chí có thể xem như một con số thiên văn.
- 分数 让 她 感到 灰心
- Điểm số khiến cô ấy thấy nản chí.
- 形声字 占 汉字 总数 的 百分之七十 以上
- Chữ tượng hình chiếm hơn 70% tổng số chữ Hán.
- 分数 四 则
- phép tính phân số.
- 分数 的 尾数 位 重要
- Số lẻ của phân số rất quan trọng.
- 他 的 分数 很 低
- Điểm số của anh ấy rất thấp.
- 分数 被扣 了 一些
- Điểm số bị trừ một chút.
- 学生 的 分数 在 六 十分 以下
- Điểm của học sinh dưới 60.
- 三门 功课 的 平均 分数 是 87 分
- bình quân ba môn được 87 điểm.
- 决策 看 数据 的 分析
- Quyết định phụ thuộc vào phân tích dữ liệu.
- 他 的 分数 刚刚 达标
- Điểm số của anh ấy vừa đủ đạt tiêu chuẩn.
- 综合 分析 了 经济 数据
- Phân tích tổng hợp dữ liệu kinh tế.
- 公式 帮助 我们 分析 数据
- Công thức giúp chúng tôi phân tích dữ liệu.
- 基于 数据分析 , 做 了 决策
- Dựa trên phân tích dữ liệu, chúng tôi đã đưa ra quyết định.
- 这批 人 是 专家 分析 数据
- Họ là chuyên gia phân tích dữ liệu.
- 截至 今天 , 数据 已 完成 分析
- Tính đến hôm nay, dữ liệu đã được phân tích xong.
- 在 考试 中 , 你 的 分数 必须 小于 或 等于 100 分
- Trong kỳ thi, điểm của bạn chắc chắn phải ít hơn hoặc bằng 100.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 分数
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分数 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
数›