Đọc nhanh: 销售业绩 (tiêu thụ nghiệp tích). Ý nghĩa là: hiệu suất bán hàng.
Ý nghĩa của 销售业绩 khi là Danh từ
✪ hiệu suất bán hàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 销售业绩
- 他 的 学业成绩 平平
- Thành tích học tập của cậu ta bình bình thôi.
- 吊销 营业执照
- thu hồi giấy phép kinh doanh.
- 营销 能 促进 销售
- Tiếp thị có thể thúc đẩy doanh số bán hàng.
- 是 在 你 的 支持 帮助 下 , 才 使 我 的 工作 业绩 凸显
- Chính nhờ sự hỗ trợ không ngừng của bạn đã giúp cho hiệu suất công việc của tôi nổi bật.
- 禁止 把 烟酒 销售 给 儿童
- Nghiêm cấm việc bán rượu và thuốc lá cho trẻ em.
- 成绩 合格 , 准予 毕业
- đạt thành tích, được phép tốt nghiệp.
- 销售总额
- tổng số hàng bán ra
- 不朽 的 业绩
- thành tựu bất hủ
- 购销 价格 倒挂 ( 指 商品 收购价格 高于 销售价格 )
- Giá hàng mua vào cao hơn giá hàng bán ra.
- 我们 的 销售部 主任 没有 文化
- Trưởng phòng bán hàng của chúng tôi thiếu văn hóa.
- 新来 的 销售部 主任 大家 还 不大 了解
- Mọi người vẫn chưa hiểu rõ về giám đốc bộ phận bán hàng mới.
- 销售额 定好 了
- Mức doanh số bán hàng đã được định.
- 销售额 增长 得 明显
- Doanh thu bán hàng tăng trưởng rõ rệt.
- 销售额 今年 有所增加
- Doanh thu năm nay đã có sự gia tăng.
- 我 是 销售员
- tôi là một nhân viên tiêu thụ.
- 销售量 低落
- Số lượng bán hàng giảm sút.
- 化妆品 销售员
- nhân viên tiêu thụ đồ mỹ phẩm.
- 他 有 可靠 的 销售 业绩 记录
- Anh ấy có ghi chép doanh thu bán hàng đáng tin.
- 一个 销售员 的 职业 性质 要求 一个 人 具有 持久 的 积极 乐观 的 形象
- Bản chất chuyên nghiệp của một nhân viên bán hàng đòi hỏi người đó phải có một hình ảnh lạc quan và tích cực lâu dài
- 这是 公司 的 销售 方案
- Đây là kế hoạch bán hàng của công ty.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 销售业绩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 销售业绩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
售›
绩›
销›