业经 yèjīng

Từ hán việt: 【nghiệp kinh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "业经" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nghiệp kinh). Ý nghĩa là: đã (thường dùng trong công văn). Ví dụ : - 。 đã trình báo và đưa vào hồ sơ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 业经 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 业经 khi là Phó từ

đã (thường dùng trong công văn)

已经 (多见于公文)

Ví dụ:
  • - 业经 yèjīng 呈报 chéngbào 在案 zàiàn

    - đã trình báo và đưa vào hồ sơ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 业经

  • - 这里 zhèlǐ 经济繁荣 jīngjìfánróng 老百姓 lǎobǎixìng 安居乐业 ānjūlèyè

    - Nơi đây kinh tế phồn vinh, người dân an cư lạc nghiệp.

  • - 现在 xiànzài 已经 yǐjīng 过上 guòshàng le 安居 ānjū de 日子 rìzi

    - Hiện tại anh ấy đã sống an cư lạc nghiệp.

  • - 经营 jīngyíng 畜牧业 xùmùyè

    - kinh doanh nghề chăn nuôi.

  • - 业经 yèjīng 呈报 chéngbào 在案 zàiàn

    - đã trình báo và đưa vào hồ sơ.

  • - 实业家 shíyèjiā 拥有 yōngyǒu 管理 guǎnlǐ 工业 gōngyè 企业 qǐyè huò duì 某个 mǒugè 工业 gōngyè 产业 chǎnyè 拥有 yōngyǒu 实际 shíjì 经济 jīngjì 利益 lìyì de rén

    - Người chủ doanh nghiệp công nghiệp, quản lý doanh nghiệp công nghiệp hoặc có lợi ích kinh tế thực tế đối với một ngành công nghiệp cụ thể.

  • - 经济 jīngjì 景气 jǐngqì 带动 dàidòng 就业 jiùyè

    - Kinh tế bùng nổ thúc đẩy việc làm.

  • - 老张 lǎozhāng 曾经 céngjīng 失过业 shīguòyè

    - Ông Trương đã từng bị thất nghiệp.

  • - 供销社 gōngxiāoshè 已经 yǐjīng 春耕 chūngēng de 农业 nóngyè 物资 wùzī 准备 zhǔnbèi 齐全 qíquán

    - Hợp tác xã Cung Tiêu đã chuẩn bị sẵn sàng vật tư nông nghiệp để cày cấy vụ xuân.

  • - 我国 wǒguó 工业 gōngyè zài 整个 zhěnggè 国民经济 guómínjīngjì zhōng de 比重 bǐzhòng 逐年 zhúnián 增长 zēngzhǎng

    - tỉ lệ của nền công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân nước ta mỗi năm một tăng.

  • - 企业 qǐyè 资格 zīgé yào 经过 jīngguò 有关 yǒuguān 部门 bùmén 检定 jiǎndìng

    - Trình độ chuyên môn của doanh nghiệp phải được kiểm định bởi các bộ phận liên quan.

  • - 产业革命 chǎnyègémìng 改变 gǎibiàn le 经济 jīngjì

    - Cách mạng công nghiệp đã thay đổi nền kinh tế.

  • - 这个 zhègè 行业 hángyè 已经 yǐjīng 变成 biànchéng 夕阳 xīyáng 产业 chǎnyè

    - Ngành này đã trở thành ngành công nghiệp lạc hậu.

  • - 农业 nóngyè shì 国民经济 guómínjīngjì de 基础 jīchǔ

    - Nông nghiệp là cơ sở của nền kinh tế quốc dân.

  • - 全国 quánguó 农业 nóngyè 展览会 zhǎnlǎnhuì shì 宣传 xuānchuán 先进经验 xiānjìnjīngyàn de 讲坛 jiǎngtán

    - triển lãm nông nghiệp toàn quốc là diễn đàn truyền đạt kinh nghiệm tiên tiến.

  • - 企业 qǐyè de 经济 jīngjì 不景气 bùjǐngqì

    - Kinh tế của doanh nghiệp không bùng nổ.

  • - 工业 gōngyè 推动 tuīdòng 经济 jīngjì 增长 zēngzhǎng

    - Công nghiệp thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.

  • - 城市 chéngshì 经济 jīngjì 依赖于 yīlàiyú 旅游业 lǚyóuyè

    - Nền kinh tế thành phố phụ thuộc vào ngành du lịch.

  • - 经营不善 jīngyíngbùshàn 旅游业 lǚyóuyè 出现 chūxiàn 滑坡 huápō

    - kinh tế khó khăn, du lịch cũng có chiều hướng giảm.

  • - 旅游业 lǚyóuyè 对于 duìyú 经济 jīngjì 至关重要 zhìguānzhòngyào

    - Ngành du lịch rất quan trọng đối với nền kinh tế.

  • - 我们 wǒmen 诚信 chéngxìn 经营 jīngyíng 所有 suǒyǒu 业务 yèwù

    - Chúng tôi thành thật kinh doanh tất cả các hoạt động.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 业经

Hình ảnh minh họa cho từ 业经

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 业经 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghiệp
    • Nét bút:丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+4E1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa