业师 yè shī

Từ hán việt: 【nghiệp sư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "业师" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nghiệp sư). Ý nghĩa là: nghiệp sư; thầy (người thầy đã từng dạy mình).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 业师 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 业师 khi là Danh từ

nghiệp sư; thầy (người thầy đã từng dạy mình)

称教过自己的老师

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 业师

  • - 弟弟 dìdì 在读 zàidú 师范 shīfàn 专业 zhuānyè

    - Em trai tôi đang học chuyên ngành sư phạm.

  • - 教书育人 jiāoshūyùrén de 教师职业 jiàoshīzhíyè

    - Công việc giảng dạy trong sự nghiệp trồng người

  • - 拜托 bàituō 老师 lǎoshī 批改 pīgǎi 一下 yīxià 作业 zuòyè

    - Nhờ giáo viên sửa bài giúp.

  • - 说起 shuōqǐ de 厨艺 chúyì ya 不比 bùbǐ 专业 zhuānyè 厨师 chúshī chà

    - Nhắc đến tài nấu ăn của cô ấy, không kém gì đầu bếp chuyên nghiệp.

  • - xiǎng 老师 lǎoshī 保证 bǎozhèng 不抄 bùchāo 作业 zuòyè le

    - Anh ấy bảo đảm với thầy giáo sẽ không chép bài nữa.

  • - 我们 wǒmen 老师 lǎoshī 批作业 pīzuòyè 很快 hěnkuài

    - Giáo viên của chúng tôi chấm bài tập về nhà rất nhanh.

  • - 作业 zuòyè 完毕 wánbì 老师 lǎoshī hěn 满意 mǎnyì

    - Bài tập đã hoàn thành, thầy giáo rất hài lòng.

  • - 毕业 bìyè 一所 yīsuǒ 师范学校 shīfànxuéxiào

    - Cô ấy tốt nghiệp từ một trường sư phạm.

  • - 毕业 bìyè 晚会 wǎnhuì shàng 师生 shīshēng 欢聚一堂 huānjùyītáng 送祝福 sòngzhùfú

    - Trong bữa tiệc tốt nghiệp, thầy trò có mặt và trao cho nhau những lời chúc tốt đẹp.

  • - 老师 lǎoshī men 怀着 huáizhe 惜别 xībié de 心情 xīnqíng 送走 sòngzǒu le 毕业 bìyè de 同学 tóngxué

    - thầy cô lưu luyến tiễn các bạn tốt nghiệp ra trường.

  • - 姐姐 jiějie 选择 xuǎnzé 设计师 shèjìshī 职业 zhíyè

    - Chị gái tôi đã chọn nghề thiết kế.

  • - 老师 lǎoshī shì 一个 yígè 光荣 guāngróng de 称谓 chēngwèi 教师 jiàoshī shì 一个 yígè 高尚 gāoshàng de 职业 zhíyè

    - Nhà giáo là danh hiệu vẻ vang và dạy học là nghề cao quý.

  • - 老师 lǎoshī 留言 liúyán 布置 bùzhì 作业 zuòyè

    - Giáo viên để lại tin nhắn giao bài tập về nhà.

  • - 这位 zhèwèi 律师 lǜshī 刚刚 gānggang 开业 kāiyè

    - Vị luật sư này vừa mới mở văn phòng luật.

  • - de 职业 zhíyè shì 咨询师 zīxúnshī

    - Nghề nghiệp của tôi là tư vấn viên.

  • - 教师 jiàoshī shì 神圣 shénshèng de 职业 zhíyè

    - Nghề giáo là một nghề thiêng liêng.

  • - 老师 lǎoshī yòng 红笔 hóngbǐ hào 作业 zuòyè

    - Giáo viên dùng bút đỏ chấm điểm bài tập về nhà.

  • - shì 敬业 jìngyè de 老师 lǎoshī

    - Anh ấy là giáo viên tận tâm.

  • - 这些 zhèxiē 老师 lǎoshī wèi 事业 shìyè 献出 xiànchū le 一切 yīqiè

    - Những giáo viên này đã cống hiến hết mình cho sự nghiệp.

  • - 母亲 mǔqīn de 烹饪 pēngrèn 水平 shuǐpíng 不亚于 bùyàyú 专业 zhuānyè 厨师 chúshī

    - Trình độ nấu ăn của mẹ không thua kém gì một đầu bếp chuyên nghiệp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 业师

Hình ảnh minh họa cho từ 业师

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 业师 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghiệp
    • Nét bút:丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+4E1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+3 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨ノ一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLMB (中中一月)
    • Bảng mã:U+5E08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao