Đọc nhanh: 业师 (nghiệp sư). Ý nghĩa là: nghiệp sư; thầy (người thầy đã từng dạy mình).
Ý nghĩa của 业师 khi là Danh từ
✪ nghiệp sư; thầy (người thầy đã từng dạy mình)
称教过自己的老师
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 业师
- 我 弟弟 在读 师范 专业
- Em trai tôi đang học chuyên ngành sư phạm.
- 教书育人 的 教师职业
- Công việc giảng dạy trong sự nghiệp trồng người
- 拜托 老师 批改 一下 作业
- Nhờ giáo viên sửa bài giúp.
- 说起 她 的 厨艺 呀 , 不比 专业 厨师 差
- Nhắc đến tài nấu ăn của cô ấy, không kém gì đầu bếp chuyên nghiệp.
- 他 想 老师 保证 , 不抄 作业 了
- Anh ấy bảo đảm với thầy giáo sẽ không chép bài nữa.
- 我们 老师 批作业 批 得 很快
- Giáo viên của chúng tôi chấm bài tập về nhà rất nhanh.
- 作业 完毕 , 老师 很 满意
- Bài tập đã hoàn thành, thầy giáo rất hài lòng.
- 她 毕业 于 一所 师范学校
- Cô ấy tốt nghiệp từ một trường sư phạm.
- 毕业 晚会 上 , 师生 欢聚一堂 , 互 送祝福
- Trong bữa tiệc tốt nghiệp, thầy trò có mặt và trao cho nhau những lời chúc tốt đẹp.
- 老师 们 怀着 惜别 的 心情 , 送走 了 毕业 的 同学
- thầy cô lưu luyến tiễn các bạn tốt nghiệp ra trường.
- 姐姐 选择 设计师 职业
- Chị gái tôi đã chọn nghề thiết kế.
- 老师 是 一个 光荣 的 称谓 , 教师 是 一个 高尚 的 职业
- Nhà giáo là danh hiệu vẻ vang và dạy học là nghề cao quý.
- 老师 留言 布置 作业
- Giáo viên để lại tin nhắn giao bài tập về nhà.
- 这位 律师 刚刚 开业
- Vị luật sư này vừa mới mở văn phòng luật.
- 我 的 职业 是 咨询师
- Nghề nghiệp của tôi là tư vấn viên.
- 教师 是 神圣 的 职业
- Nghề giáo là một nghề thiêng liêng.
- 老师 用 红笔 号 作业
- Giáo viên dùng bút đỏ chấm điểm bài tập về nhà.
- 他 是 敬业 的 老师
- Anh ấy là giáo viên tận tâm.
- 这些 老师 为 事业 献出 了 一切
- Những giáo viên này đã cống hiến hết mình cho sự nghiệp.
- 母亲 的 烹饪 水平 不亚于 专业 厨师
- Trình độ nấu ăn của mẹ không thua kém gì một đầu bếp chuyên nghiệp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 业师
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 业师 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
师›