笃志 dǔzhì

Từ hán việt: 【đốc chí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "笃志" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đốc chí). Ý nghĩa là: dốc chí; dốc lòng; chuyên về. Ví dụ : - 。 chuyên về kinh học.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 笃志 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 笃志 khi là Động từ

dốc chí; dốc lòng; chuyên về

专心一意

Ví dụ:
  • - 笃志 dǔzhì 经学 jīngxué

    - chuyên về kinh học.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笃志

  • - 斗志昂扬 dòuzhìángyáng

    - ý chí chiến đấu sục sôi

  • - 斗志昂扬 dòuzhìángyáng

    - tinh thần chiến đấu dâng trào

  • - 不可 bùkě chí le 斗志 dòuzhì

    - Không thể nới lỏng ý chí chiến đấu.

  • - 我们 wǒmen 永远 yǒngyuǎn 怀念 huáiniàn 胡志明 húzhìmíng 伯伯 bóbó

    - Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.

  • - 哥哥 gēge 立志 lìzhì 仕宦 shìhuàn

    - Anh trai quyết chí làm quan.

  • - 信念 xìnniàn 弥坚 míjiān 志愈 zhìyù gāo

    - Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.

  • - 笃信 dǔxìn 佛教 fójiào

    - hết lòng tin theo Phật Giáo

  • - 笃实 dǔshí 敦厚 dūnhòu

    - thật thà ngay thẳng

  • - 大理石 dàlǐshí 拱门 gǒngmén shì 著名 zhùmíng de 伦敦 lúndūn 标志 biāozhì

    - Cổng cung đá cẩm thạch là biểu tượng nổi tiếng của Luân Đôn.

  • - 笃行 dǔxíng ér 不倦 bùjuàn

    - ra sức làm không biết mệt

  • - 鸿鹄之志 hónggǔzhīzhì

    - chí cao

  • - shū 杂志 zázhì 乃至于 nǎizhìyú 报纸 bàozhǐ dōu yǒu

    - Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.

  • - 有志气 yǒuzhìqì

    - có chí khí

  • - 学问 xuéwèn 笃实 dǔshí

    - học vấn thiết thực

  • - 危笃 wēidǔ

    - nguy ngập; nguy cấp

  • - 笃志 dǔzhì

    - dốc chí; quyết chí

  • - 病笃 bìngdǔ

    - bệnh trầm trọng

  • - 笃诚 dǔchéng 之士 zhīshì

    - người chân thật

  • - 笃志 dǔzhì 经学 jīngxué

    - chuyên về kinh học.

  • - 希望 xīwàng 实现 shíxiàn 自己 zìjǐ de 志愿 zhìyuàn

    - Anh ấy hy vọng thực hiện nguyện vọng của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 笃志

Hình ảnh minh họa cho từ 笃志

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笃志 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chí
    • Nét bút:一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GP (土心)
    • Bảng mã:U+5FD7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đốc
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶フフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNVM (竹弓女一)
    • Bảng mã:U+7B03
    • Tần suất sử dụng:Trung bình