Đọc nhanh: 笃志 (đốc chí). Ý nghĩa là: dốc chí; dốc lòng; chuyên về. Ví dụ : - 笃志经学。 chuyên về kinh học.
Ý nghĩa của 笃志 khi là Động từ
✪ dốc chí; dốc lòng; chuyên về
专心一意
- 笃志 经学
- chuyên về kinh học.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笃志
- 斗志昂扬
- ý chí chiến đấu sục sôi
- 斗志昂扬
- tinh thần chiến đấu dâng trào
- 不可 弛 了 斗志
- Không thể nới lỏng ý chí chiến đấu.
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 哥哥 立志 仕宦
- Anh trai quyết chí làm quan.
- 信念 弥坚 志愈 高
- Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.
- 笃信 佛教
- hết lòng tin theo Phật Giáo
- 笃实 敦厚
- thật thà ngay thẳng
- 大理石 拱门 是 著名 的 伦敦 标志
- Cổng cung đá cẩm thạch là biểu tượng nổi tiếng của Luân Đôn.
- 笃行 而 不倦
- ra sức làm không biết mệt
- 鸿鹄之志
- chí cao
- 书 , 杂志 乃至于 报纸 都 有
- Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.
- 有志气
- có chí khí
- 学问 笃实
- học vấn thiết thực
- 危笃
- nguy ngập; nguy cấp
- 笃志
- dốc chí; quyết chí
- 病笃
- bệnh trầm trọng
- 笃诚 之士
- người chân thật
- 笃志 经学
- chuyên về kinh học.
- 他 希望 实现 自己 的 志愿
- Anh ấy hy vọng thực hiện nguyện vọng của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 笃志
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笃志 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm志›
笃›