Đọc nhanh: 不配 (bất phối). Ý nghĩa là: không xứng; không hợp; không cân xứng; không xứng đôi vừa lứa; không hài hoà, không xứng đáng; không tốt; không đạt; không không đạt chất lượng; không phù hợp (tư cách, chất lượng), không hợp; không tương xứng. Ví dụ : - 上衣和裙子的颜色不配 màu áo và màu váy không hài hoà với nhau. - 这一男一女在一起有点儿不配。 anh chàng với cô nàng này không xứng với nhau. - 我做得不好,不配当先进工作者 tôi làm không tốt, không xứng đáng được bầu làm lao động tiên tiến
✪ không xứng; không hợp; không cân xứng; không xứng đôi vừa lứa; không hài hoà
不相配;不般配
- 上衣 和 裙子 的 颜色 不配
- màu áo và màu váy không hài hoà với nhau
- 这 一男一女 在 一起 有点儿 不配
- anh chàng với cô nàng này không xứng với nhau
✪ không xứng đáng; không tốt; không đạt; không không đạt chất lượng; không phù hợp (tư cách, chất lượng)
(资格、品级等)够不上;不符合
- 我 做 得 不好 , 不配 当 先进 工作者
- tôi làm không tốt, không xứng đáng được bầu làm lao động tiên tiến
✪ không hợp; không tương xứng
条件不合,不相称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不配
- 克拉克 和 欧文斯 不配 得到 这个
- Clark và Owens không xứng đáng với điều này.
- 分配不公
- phân phối không công bằng
- 不 听 支配
- không nghe sự sắp xếp.
- 这出 戏 , 配角 儿 配搭 得 不错
- vở kịch này, diễn viên phụ phối hợp khá lắm.
- 对方 不 配合
- Đối phương không phối hợp.
- 在 哈维 拿下 三星 前 不能 锁定 客户 分配
- Không khóa phân bổ khách hàng cho đến khi Harvey hạ cánh Samsung.
- 不 受 金钱 支配
- không bị đồng tiền chi phối.
- 我 不配 成为 王妃
- Nó rất không giống một công chúa.
- 上衣 和 裤子 配不上 套
- Áo và quần không hợp thành một bộ phù hợp.
- 我 觉得 这件 毛衣 和 裙子 不 搭配
- Tôi không nghĩ chiếc áo len này hợp với váy
- 主题 演讲时 不准 带 配偶
- Bài phát biểu quan trọng không dành cho vợ chồng.
- 他 的 品质 不配 当 老师
- Nhân phẩm anh ta không xứng làm giáo viên.
- 上衣 和 裙子 的 颜色 不配
- màu áo và màu váy không hài hoà với nhau
- 这个 病人 一点儿 也 不 配合 医生 !
- Bệnh nhân này không hợp tác chút nào.
- 我 做 得 不好 , 不配 当 先进 工作者
- tôi làm không tốt, không xứng đáng được bầu làm lao động tiên tiến
- 这 两个 词 搭配 得 不 适当
- Hai từ này đi với nhau không hợp.
- 这 一男一女 在 一起 有点儿 不配
- anh chàng với cô nàng này không xứng với nhau
- 你 的 发型 和 你 个子 不太配
- Kiểu tóc của bạn không hợp với dáng người của bạn lắm.
- 而且 不要 忘记 添加 一些 作为 画龙点睛 的 配件 !
- Và đừng quên thêm một số phụ kiện để hoàn thiện!
- 他 的 性格 和 他 的 年龄 很 不 相配
- tính cách và tuổi tác của anh ấy không ăn khớp với nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不配
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不配 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
配›