Đọc nhanh: 相配 (tương phối). Ý nghĩa là: phù hợp / phù hợp, tương xứng, tiệp. Ví dụ : - 他的性格和他的年龄很不相配。 tính cách và tuổi tác của anh ấy không ăn khớp với nhau.
Ý nghĩa của 相配 khi là Tính từ
✪ phù hợp / phù hợp
彼此配合;相称。
- 他 的 性格 和 他 的 年龄 很 不 相配
- tính cách và tuổi tác của anh ấy không ăn khớp với nhau.
✪ tương xứng
事物配合起来显得合适
✪ tiệp
彼此适合
✪ tương phối
各方面分工合作来完成共同的任务
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相配
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 相互 斗殴
- đánh nhau
- 虽然 他 与 迈克尔 · 杰克逊 相距甚远
- Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.
- 直线 与 圆周 相 切线
- Đường thẳng và vòng tròn tiếp xúc ở một điểm.
- 何其 相似乃尔
- Sao mà giống như nhau thế!
- 你 想 被 发配 到 西伯利亚 熨 衣服 吗
- Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?
- 相率 归附
- lần lượt quy phục.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 这台 数码相机 很 轻便
- Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.
- 数码相机 的 电池 没电 了
- Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.
- 与 国家 数据库 中 的 一个 瑞安 · 韦伯 匹配
- Trận đấu trở lại từ Cơ sở dữ liệu quốc gia với Ryan Webb.
- 妹妹 有时 相当 皮
- Em gái đôi khi khá nghịch ngợm.
- 林 相 整齐
- bề mặt rừng ngay ngắn
- 林 相 优良
- chất lượng gỗ của rừng đạt loại tốt.
- 他 与 配 相亲相爱
- Anh ấy và vợ rất yêu thương nhau.
- 他 的 性格 和 他 的 年龄 很 不 相配
- tính cách và tuổi tác của anh ấy không ăn khớp với nhau.
- 他俩 总是 互相配合 得 很 好 , 简直 心有灵犀
- Hai người họ lúc nào cũng phối hợp rất ăn ý, quả thật là tâm linh tương thông
- 那个 相机 是 给 艺人 随机 配 的
- Cái máy ảnh đó là máy được phát ngẫu nhiên (random) cho nghệ sĩ.
- 这个 事件 的 真相 令人震惊
- Sự thật của sự việc này khiến mọi người kinh ngạc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 相配
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 相配 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm相›
配›