Đọc nhanh: 不偏不倚 (bất thiên bất ỷ). Ý nghĩa là: không thiên vị; không nghiêng lệch; trung lập; công minh; đứng giữa; trung dung.
Ý nghĩa của 不偏不倚 khi là Thành ngữ
✪ không thiên vị; không nghiêng lệch; trung lập; công minh; đứng giữa; trung dung
指不偏袒任何一方,表示公正或中立也形容不偏不歪,正中目标
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不偏不倚
- 偏狭 的 视野 上 不 开阔 的 ; 狭隘 和 以 自我 为 中心 的
- Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.
- 不想 见 他 , 偏撞 上 他
- Không muốn gặp anh ấy, nhưng lại cứ gặp phải anh ấy.
- 老师 说 不能 偏科 我 想 说 我 也 不 偏科
- Cô giáo nói không thể học lệch, tôi cũng nói tôi không muốn học lệch.
- 不偏不倚
- không thiên không lệch
- 我 不想 去 , 他 偏偏 要 我 去
- Tôi không muốn đi mà anh ta cứ bắt tôi đi.
- 我来 找 他 , 偏偏 他 不 在家
- Tôi đến tìm anh ấy, nhưng lại cứ không có nhà.
- 我 需要 他时 , 他 偏偏 不 在
- Tôi cần anh ấy, nhưng anh ấy lại cứ không có ở đây.
- 叫 她 早点 睡 , 她 偏偏 不 睡
- Bảo cô ấy đi ngủ sớm, cô ấy lại cứ không ngủ.
- 叫 他 不要 去 , 可 他 偏偏 要 去
- Kêu anh ấy đừng đi nhưng anh ấy lại cứ đi.
- 今天天气 好 , 他 偏偏 不 出门
- Hôm nay trời đẹp, anh ấy lại không ra ngoài.
- 他们 因 偏见 而 对 计划 的 优点 视而不见
- Họ đã bỏ qua những ưu điểm của kế hoạch do thành kiến.
- 这座 山村 偏僻 得 不得了
- Ngôi làng miền núi này cực kỳ hẻo lánh.
- 工作 与 学习 , 二者 不可偏废
- công tác và học tập, không thể thiên vị bên nào hết.
- 评价 历史 人物 应 不失 偏颇
- Khi đánh giá các nhân vật lịch sử không nên thiên vị.
- 管理 不善 公关 策划 , 失之偏颇
- Quản lý kế hoạch quan hệ công chúng kém, thiên vị.
- 不让 我 去 我 偏 去
- Không cho tôi đi, tôi cứ đi.
- 考试 不要 出 偏题
- Kỳ thi không nên ra các đề đánh đố.
- 星期天 她 来 找 我 , 偏偏 我 不 在家
- Chủ nhật cô ấy đến tìm tôi, nhưng tôi lại không có nhà.
- 偏偏 天公不作美 , 一连 下 了 几天 雨
- trời không đẹp, mưa liền một lúc mấy ngày.
- 我 偏 不 去 , 看 你 能 把 我 怎 的
- tôi cứ không đi, xem anh làm gì được tôi nào?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不偏不倚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不偏不倚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
倚›
偏›
đối xử bình đẳng; đối xử như nhau; được xem như nhau; xem như nhaugiàn đều
Dĩ hoà vi quý
Ngôi nhà của chúng tôi cung cấp sự đối xử chân thành cho tất cả và thương mại công bằng cho người già và trẻ như nhau.gian lận không già cũng không trẻđối xử với thanh niên và dân gian già một cách nghiêm túc như nhau
rất công bằng; hết sức công bằng; lẽ công bằng trong trời đất
xử lý sự việc công bằng; nước trong một chén thẳng băng
tranh luận công bằngquan điểm không thiên vị
bên nặng bên nhẹ
nặng bên này nhẹ bên kia; coi trọng cái này, nhẹ cái kia; nhất bên trọng, nhất bên khinh
lắng nghe có chọn lọcđể nghe những gì một người muốn nghe
bè cánh đấu đá; bênh che bè cánh; đả kích người không ăn cánh
nói nghe sởn cả tóc gáy
mềm nắn rắn buông; thượng đội hạ đạp
tốt quá hoá lốp; hăng quá hoá dở; chín quá hoá nẫu, cứng quá thì gãy