不偏不倚 bùpiān bù yǐ

Từ hán việt: 【bất thiên bất ỷ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不偏不倚" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất thiên bất ỷ). Ý nghĩa là: không thiên vị; không nghiêng lệch; trung lập; công minh; đứng giữa; trung dung.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不偏不倚 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不偏不倚 khi là Thành ngữ

không thiên vị; không nghiêng lệch; trung lập; công minh; đứng giữa; trung dung

指不偏袒任何一方,表示公正或中立也形容不偏不歪,正中目标

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不偏不倚

  • - 偏狭 piānxiá de 视野 shìyě shàng 开阔 kāikuò de 狭隘 xiáài 自我 zìwǒ wèi 中心 zhōngxīn de

    - Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.

  • - 不想 bùxiǎng jiàn 偏撞 piānzhuàng shàng

    - Không muốn gặp anh ấy, nhưng lại cứ gặp phải anh ấy.

  • - 老师 lǎoshī shuō 不能 bùnéng 偏科 piānkē xiǎng shuō 偏科 piānkē

    - Cô giáo nói không thể học lệch, tôi cũng nói tôi không muốn học lệch.

  • - 不偏不倚 bùpiānbùyǐ

    - không thiên không lệch

  • - 不想 bùxiǎng 偏偏 piānpiān yào

    - Tôi không muốn đi mà anh ta cứ bắt tôi đi.

  • - 我来 wǒlái zhǎo 偏偏 piānpiān 在家 zàijiā

    - Tôi đến tìm anh ấy, nhưng lại cứ không có nhà.

  • - 需要 xūyào 他时 tāshí 偏偏 piānpiān zài

    - Tôi cần anh ấy, nhưng anh ấy lại cứ không có ở đây.

  • - jiào 早点 zǎodiǎn shuì 偏偏 piānpiān shuì

    - Bảo cô ấy đi ngủ sớm, cô ấy lại cứ không ngủ.

  • - jiào 不要 búyào 偏偏 piānpiān yào

    - Kêu anh ấy đừng đi nhưng anh ấy lại cứ đi.

  • - 今天天气 jīntiāntiānqì hǎo 偏偏 piānpiān 出门 chūmén

    - Hôm nay trời đẹp, anh ấy lại không ra ngoài.

  • - 他们 tāmen yīn 偏见 piānjiàn ér duì 计划 jìhuà de 优点 yōudiǎn 视而不见 shìérbújiàn

    - Họ đã bỏ qua những ưu điểm của kế hoạch do thành kiến.

  • - 这座 zhèzuò 山村 shāncūn 偏僻 piānpì 不得了 bùdéle

    - Ngôi làng miền núi này cực kỳ hẻo lánh.

  • - 工作 gōngzuò 学习 xuéxí 二者 èrzhě 不可偏废 bùkěpiānfèi

    - công tác và học tập, không thể thiên vị bên nào hết.

  • - 评价 píngjià 历史 lìshǐ 人物 rénwù yīng 不失 bùshī 偏颇 piānpō

    - Khi đánh giá các nhân vật lịch sử không nên thiên vị.

  • - 管理 guǎnlǐ 不善 bùshàn 公关 gōngguān 策划 cèhuà 失之偏颇 shīzhīpiānpō

    - Quản lý kế hoạch quan hệ công chúng kém, thiên vị.

  • - 不让 bùràng piān

    - Không cho tôi đi, tôi cứ đi.

  • - 考试 kǎoshì 不要 búyào chū 偏题 piāntí

    - Kỳ thi không nên ra các đề đánh đố.

  • - 星期天 xīngqītiān lái zhǎo 偏偏 piānpiān 在家 zàijiā

    - Chủ nhật cô ấy đến tìm tôi, nhưng tôi lại không có nhà.

  • - 偏偏 piānpiān 天公不作美 tiāngōngbùzuòměi 一连 yīlián xià le 几天 jǐtiān

    - trời không đẹp, mưa liền một lúc mấy ngày.

  • - piān kàn néng zěn de

    - tôi cứ không đi, xem anh làm gì được tôi nào?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不偏不倚

Hình ảnh minh họa cho từ 不偏不倚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不偏不倚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Kỳ ,
    • Nét bút:ノ丨一ノ丶一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKMR (人大一口)
    • Bảng mã:U+501A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Piān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:ノ丨丶フ一ノ丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OHSB (人竹尸月)
    • Bảng mã:U+504F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa