Đọc nhanh: 不至 (bất chí). Ý nghĩa là: Không đến mức, không cho tới khi. Ví dụ : - 炉子安上烟筒,就不至于熏着了。 bếp lò được lắp ống khói thì không bị ngạt nữa. - 他说了要来的,也许晚一些,不至于不来吧? Anh ấy nói là sẽ đến, có lẽ muộn một lúc, không đến nỗi là không đến chứ?. - 这小伤口不至于落疤。 Vết thương nhỏ như vậy không đến nỗi để lại sẹo.
✪ Không đến mức, không cho tới khi
不至是汉语词语,拼音是bù zhì,意思是不到。出自《礼记·坊记》。
- 炉子 安上 烟筒 , 就 不至于 熏 着 了
- bếp lò được lắp ống khói thì không bị ngạt nữa
- 他 说 了 要 来 的 , 也许 晚 一些 , 不至于 不来 吧
- Anh ấy nói là sẽ đến, có lẽ muộn một lúc, không đến nỗi là không đến chứ?
- 这小 伤口 不至于 落疤
- Vết thương nhỏ như vậy không đến nỗi để lại sẹo.
- 梦里 花落 知多少 中 的 即使 不 成功 , 也 不至于 空白
- Dù không thành công cũng không đến nỗi nào.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不至
- 口惠而实不至
- chỉ hứa suông thôi chứ không có thực.
- 谑而不虐 ( 开玩笑 而 不至于 使人 难堪 )
- giỡn chơi thôi; nói đùa nhưng không đến mức làm người khác khó chịu.
- 这小 伤口 不至于 落疤
- Vết thương nhỏ như vậy không đến nỗi để lại sẹo.
- 好运 总是 不期而至
- May mắn luôn đến bất ngờ.
- 这道题 很 难 , 乃至 学霸 都 不会
- Câu này rất khó, thậm chí học bá cũng không biết làm.
- 我 不会 手把手 的 教 你 我 甚至 不会 亲手 去 做
- Tôi sẽ không trực tiếp dạy bạn , thậm chí tôi sẽ không tự mình làm điều đó
- 妻子 无微不至 地 照料 他
- Vợ chăm sóc anh ấy từng li từng tí.
- 至死不悔
- đến chết không hối hận
- 他 至多 不过 四十岁
- Anh ấy nhiều lắm cũng không quá 40 tuổi.
- 甚至于 去年 的 巴黎 之旅 都 不是 我 的 决定
- Tôi thậm chí đã không chọn Paris vào năm ngoái.
- 他 不至于 连 这 一点 道理 也 不 明白
- Nó không đến mức không hiểu được cái đạo lý này
- 梦里 花落 知多少 中 的 即使 不 成功 , 也 不至于 空白
- Dù không thành công cũng không đến nỗi nào.
- 小杨 无微不至 地 照顾 瘫痪 的 妻子
- Tiểu Dương chăm sóc người vợ bại liệt tỉ mỉ chu đáo.
- 今年冬天 不冷 , 快到 冬至 了 还 没 上 冻
- mùa đông năm nay không lạnh lắm, sắp đến đông chí rồi mà vẫn chưa đóng băng.
- 姐姐 高考 成绩 不 理想 , 但 还 不至于 落榜
- Kết quả thi tuyển sinh đại học của chị tôi không lý tưởng nhưng không đến mức không trượt.
- 运费 中 不 包括 火车站 至 轮船 码头 之间 的 运输 费用
- Phí vận chuyển không bao gồm chi phí vận chuyển từ ga đến bến tàu.
- 我 不吃 辣 , 至多是 尝尝
- Tôi không ăn cay, cùng lắm là thử chút thôi.
- 摧残 镇压 无所不至
- tàn phá, trấn áp không từ bất cứ việc gì.
- 威胁利诱 , 无所不至
- uy hiếp, dụ dỗ không từ bất cứ việc gì.
- 感冒 不至于 住院 吧 ?
- Bị cảm cũng đến mức phải nằm viện à?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不至
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不至 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
至›