Đọc nhanh: 才不管 (tài bất quản). Ý nghĩa là: thây kệ. Ví dụ : - 我才不管理查德·费曼 Tôi không quan tâm nếu Richard Feynman
Ý nghĩa của 才不管 khi là Động từ
✪ thây kệ
- 我 才 不管 理查德 · 费曼
- Tôi không quan tâm nếu Richard Feynman
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 才不管
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 比尔 才 不 无聊
- Bill không nhàm chán.
- 我 才 不管 理查德 · 费曼
- Tôi không quan tâm nếu Richard Feynman
- 杰森 才 不 娘娘腔
- Jason không phải là một kẻ si tình.
- 魏有 不少 人才
- Nước Ngụy có không ít nhân tài.
- 她 的 才能 不言而喻
- Tài năng của cô ấy không cần phải nói.
- 他 不 听 劝告 , 索性 不管 他 了
- Anh ta không nghe lời khuyên, đành mặc kệ anh ta vậy.
- 不管怎么 劝 他 都 死 不 开口
- Dù có khuyên thế nào anh ta cũng không mở miệng.
- 上校 好不容易 才 忍住 了 笑
- Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười
- 摊手 不管
- xuôi tay bỏ mặc
- 撂手 不管
- phủi tay mặc kệ.
- 不善 管理
- không giỏi quản lý
- 不管 你 怎么 说 , 反正 他 不 答应
- Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.
- 好 ( 不 ) 容易 才 娶 上 媳妇 , 你 该 好好 地 宠爱 她
- Không dễ mới lấy được vợ, bạn nên chiều chuộng cô ấy vào nhé..
- 我 才 不是 恋童 癖
- Tôi không phải là một kẻ ấu dâm!
- 这家 咖啡店 尽管 不 大 , 但是 很 安静
- Quán cà phê này mặc dù không lớn, nhưng rất yên tĩnh.
- 稻草 不 压秤 , 一大 捆 才 十来斤
- Rơm rạ nhẹ cân, một bó to mới được mười cân.
- 不管 贵不贵 , 我 都 不 买
- Dù nó có đắt hay không tôi cũng đều không mua.
- 不管 贵 还是 不 贵 , 她 都 要 买
- Cho dù đắt hay không, cô ấy đều muốn mua.
- 管 他 贵不贵 , 爱 吃 就 多 吃
- Bất kể đắt hay không, thích ăn thì ăn nhiều vào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 才不管
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 才不管 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
才›
管›