Đọc nhanh: 不锈钢管 (bất tú cương quản). Ý nghĩa là: Ống thép không gỉ.
Ý nghĩa của 不锈钢管 khi là Danh từ
✪ Ống thép không gỉ
不锈钢钢管是一种中空的长条圆形钢材,主要广泛用于石油、化工、医疗、食品、轻工、机械仪表等工业输送管道以及机械结构部件等。另外,在折弯、抗扭强度相同时,重量较轻,所以也广泛用于制造机械零件和工程结构。也常用作家具厨具等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不锈钢管
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 我 才 不管 理查德 · 费曼
- Tôi không quan tâm nếu Richard Feynman
- 他 不 听 劝告 , 索性 不管 他 了
- Anh ta không nghe lời khuyên, đành mặc kệ anh ta vậy.
- 不管怎么 劝 他 都 死 不 开口
- Dù có khuyên thế nào anh ta cũng không mở miệng.
- 摊手 不管
- xuôi tay bỏ mặc
- 撂手 不管
- phủi tay mặc kệ.
- 不善 管理
- không giỏi quản lý
- 不管 你 怎么 说 , 反正 他 不 答应
- Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.
- 这 小提琴 跟 钢琴 的 调子 不太 和谐
- Âm điệu của cây đàn vĩ cầm này không hòa hợp với cây đàn piano.
- 她 不断 练习 钢琴
- Cô ấy không ngừng luyện tập đàn piano.
- 这家 咖啡店 尽管 不 大 , 但是 很 安静
- Quán cà phê này mặc dù không lớn, nhưng rất yên tĩnh.
- 不管 贵不贵 , 我 都 不 买
- Dù nó có đắt hay không tôi cũng đều không mua.
- 管 他 贵不贵 , 爱 吃 就 多 吃
- Bất kể đắt hay không, thích ăn thì ăn nhiều vào.
- 你 不管 多么 难过 , 也 不许 哭
- Bạn buồn như nào, cũng không được khóc.
- 不管 结果 如何 , 我 已 无悔 !
- Dù kết quả thế nào tôi cũng không hối hận!
- 不管是谁 杀害 伊恩 · 亚当斯
- Ai đã giết Ian Adams
- 无缝钢管
- Thép không mối nối.
- 一根 无缝钢管
- Một ống thép liền.
- 这 把 菜刀 钢口儿 不错
- chất lượng thép của lưỡi dao thái rau này rất tốt.
- 这 只 杯子 是 不锈钢 做 的
- Cái cốc này được làm bằng thép không gỉ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不锈钢管
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不锈钢管 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
管›
钢›
锈›