Đọc nhanh: 站不稳 (trạm bất ổn). Ý nghĩa là: Đứng không vững. Ví dụ : - 听到爸爸要住院的信息,他站不稳了 Anh hụt hẫng khi nghe tin bố mình sắp phải nhập viện
Ý nghĩa của 站不稳 khi là Động từ
✪ Đứng không vững
- 听到 爸爸 要 住院 的 信息 , 他 站不稳 了
- Anh hụt hẫng khi nghe tin bố mình sắp phải nhập viện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 站不稳
- 肯定 是 不 稳定型
- Chắc chắn là nó không ổn định.
- 立脚 不 稳
- chỗ dựa không vững chắc.
- 这些 车辆 不仅 载重量 大 , 而且 拖带 灵活 , 平稳 安全
- những chiếc xe này không những trọng tải lớn, mà kéo đi cũng dễ, chắc chắn an toàn.
- 说明 它 很 不 稳定
- Nó gần như được đảm bảo là không ổn định.
- 他 头晕 得 站不稳
- Anh ấy chóng mặt đến mức không đứng vững.
- 隋唐 之际 , 政局 不 稳
- Thời gian chuyển giao giữa Tùy và Đường, chính trị bất ổn.
- 血压 和 心率 均 不 稳定
- HA và nhịp tim không ổn định.
- 前脚 一 滑 , 后脚 也 站不稳
- chân trước trượt, chân sau cũng không vững.
- 前脚 一 滑 , 后脚 也 站不稳
- chân trước trượt thì chân sau cũng đứng không vững.
- 如果 领子 不 牢稳 , 你 最好 用 别针 把 它 别住
- Nếu cổ áo không chắc chắn, bạn nên dùng ghim kẹp nó lại tốt hơn.
- 他 在 椅子 上 稳坐 不动
- Anh ấy ngồi vững trên ghế không động đậy.
- 珍妮 站 在 他 面前 , 脸色苍白 , 略微 有些 颤动 , 一言不发
- Jenny đứng trước anh ta, khuôn mặt trắng bệch, hơi run nhẹ, không nói một lời.
- 这列 火车 还 不 站
- Chuyến tàu này vẫn chưa dừng lại.
- 她 虚弱 得 站 都 站不住
- Cô ấy quá yếu để có thể đứng vững.
- 站住 ! 不要 跑 !
- Đứng lại! Đừng chạy!
- 不怕 慢 , 只怕 站
- Không sợ chậm, chỉ sợ dừng lại.
- 如果 暴君 想 让 自己 的 统治 站稳脚跟
- Tất cả các chế độ chuyên chế cần đạt được chỗ đứng
- 运费 中 不 包括 火车站 至 轮船 码头 之间 的 运输 费用
- Phí vận chuyển không bao gồm chi phí vận chuyển từ ga đến bến tàu.
- 立定 脚跟 ( 站 得 稳 , 不 动摇 )
- vững chân.
- 听到 爸爸 要 住院 的 信息 , 他 站不稳 了
- Anh hụt hẫng khi nghe tin bố mình sắp phải nhập viện
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 站不稳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 站不稳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
稳›
站›