Đọc nhanh: 不饶 (bất nhiêu). Ý nghĩa là: không tha thứ; không bỏ qua. Ví dụ : - 你要是对她不敬,我可不饶你。 nếu anh không tôn trọng cô ấy, tôi sẽ không tha thứ cho anh đâu.
Ý nghĩa của 不饶 khi là Động từ
✪ không tha thứ; không bỏ qua
不饶恕,要惩治
- 你 要是 对 她 不敬 , 我 可不 饶 你
- nếu anh không tôn trọng cô ấy, tôi sẽ không tha thứ cho anh đâu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不饶
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 我扎 得 不好 , 还是 你 来 扎 吧 !
- Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.
- 这 是不是 扎 啤酒
- Đây có phải là cốc đựng bia tươi không?
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 这个 天平 不 平衡
- Cái cân này không cân bằng.
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 她 对 弟弟 不 耐心
- Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.
- 这次 便宜 了 你 , 下次 决不 饶 你 !
- Lần này hời cho cậu rồi, lần tới không tha cho cậu.
- 不依不饶
- chẳng hề buông tha
- 不依不饶
- chẳng tha chẳng thứ gì cả
- 嘴损 不饶 人
- nói năng chanh chua không tha thứ ai cả.
- 这 谴 不可 饶恕
- Tội này không thể tha thứ.
- 时间 不饶 人 , 分秒 赛 黄金
- thời gian không còn nhiều, thời gian quý hơn vàng bạc.
- 依法惩治 , 决不 宽饶
- chiếu theo luật mà trừng trị, quyết không khoan thứ.
- 他 不 容易 饶恕 别人
- Anh ấy không dễ bỏ qua cho người khác.
- 饶 这么 说 , 事情 也 不好办
- Dù nói như thế này, sự việc cũng khó giải quyết.
- 饶 这么 让 着 他 , 他 还 不 满意
- tuy là nhường anh ấy như vậy, anh ấy vẫn không vừa lòng.
- 你 要是 对 她 不敬 , 我 可不 饶 你
- nếu anh không tôn trọng cô ấy, tôi sẽ không tha thứ cho anh đâu.
- 饶 他 很 努力 , 成绩 还是 不太 理想
- Dù cậu ấy rất cố gắng, kết quả vẫn không quá lý tưởng.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不饶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不饶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
饶›