不饶 bù ráo

Từ hán việt: 【bất nhiêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不饶" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất nhiêu). Ý nghĩa là: không tha thứ; không bỏ qua. Ví dụ : - 。 nếu anh không tôn trọng cô ấy, tôi sẽ không tha thứ cho anh đâu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不饶 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不饶 khi là Động từ

không tha thứ; không bỏ qua

不饶恕,要惩治

Ví dụ:
  • - 要是 yàoshì duì 不敬 bùjìng 可不 kěbù ráo

    - nếu anh không tôn trọng cô ấy, tôi sẽ không tha thứ cho anh đâu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不饶

  • - 亚洲各国 yàzhōugèguó 文化 wénhuà 不同 bùtóng

    - Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.

  • - 我扎 wǒzhā 不好 bùhǎo 还是 háishì lái zhā ba

    - Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.

  • - zhè 是不是 shìbúshì zhā 啤酒 píjiǔ

    - Đây có phải là cốc đựng bia tươi không?

  • - 桌面 zhuōmiàn píng 不平 bùpíng jiù 看活 kànhuó de 粗细 cūxì

    - mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.

  • - 这个 zhègè 天平 tiānpíng 平衡 pínghéng

    - Cái cân này không cân bằng.

  • - 消除 xiāochú 心中 xīnzhōng de 不平 bùpíng

    - làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng

  • - duì 弟弟 dìdì 耐心 nàixīn

    - Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.

  • - 这次 zhècì 便宜 piányí le 下次 xiàcì 决不 juébù ráo

    - Lần này hời cho cậu rồi, lần tới không tha cho cậu.

  • - 不依不饶 bùyībùráo

    - chẳng hề buông tha

  • - 不依不饶 bùyībùráo

    - chẳng tha chẳng thứ gì cả

  • - 嘴损 zuǐsǔn 不饶 bùráo rén

    - nói năng chanh chua không tha thứ ai cả.

  • - zhè qiǎn 不可 bùkě 饶恕 ráoshù

    - Tội này không thể tha thứ.

  • - 时间 shíjiān 不饶 bùráo rén 分秒 fēnmiǎo sài 黄金 huángjīn

    - thời gian không còn nhiều, thời gian quý hơn vàng bạc.

  • - 依法惩治 yīfǎchéngzhì 决不 juébù 宽饶 kuānráo

    - chiếu theo luật mà trừng trị, quyết không khoan thứ.

  • - 容易 róngyì 饶恕 ráoshù 别人 biérén

    - Anh ấy không dễ bỏ qua cho người khác.

  • - ráo 这么 zhème shuō 事情 shìqing 不好办 bùhǎobàn

    - Dù nói như thế này, sự việc cũng khó giải quyết.

  • - ráo 这么 zhème ràng zhe hái 满意 mǎnyì

    - tuy là nhường anh ấy như vậy, anh ấy vẫn không vừa lòng.

  • - 要是 yàoshì duì 不敬 bùjìng 可不 kěbù ráo

    - nếu anh không tôn trọng cô ấy, tôi sẽ không tha thứ cho anh đâu.

  • - ráo hěn 努力 nǔlì 成绩 chéngjì 还是 háishì 不太 bùtài 理想 lǐxiǎng

    - Dù cậu ấy rất cố gắng, kết quả vẫn không quá lý tưởng.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不饶

Hình ảnh minh họa cho từ 不饶

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不饶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thực 食 (+6 nét)
    • Pinyin: Ráo
    • Âm hán việt: Nhiêu
    • Nét bút:ノフフ一フノ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVJPU (弓女十心山)
    • Bảng mã:U+9976
    • Tần suất sử dụng:Cao