Đọc nhanh: 浑然不知 (hỗn nhiên bất tri). Ý nghĩa là: hoàn toàn bị lãng quên (đến cái gì đó), không có ý tưởng về cái gì đó.
Ý nghĩa của 浑然不知 khi là Thành ngữ
✪ hoàn toàn bị lãng quên (đến cái gì đó)
to be totally oblivious (to sth)
✪ không có ý tưởng về cái gì đó
to have no idea about sth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浑然不知
- 我 使 尽 了 浑身解数 也 劝 不动 他们
- Tôi đã cố gắng hết sức nhưng không thể thuyết phục được họ.
- 许多 农民 挨宰 了 还 不 知道
- Nhiều người nông dân bị chặt chém cũng không hề hay biết
- 知其然 而 不知其所以然
- biết nó là như vậy nhưng không hiểu vì sao.
- 岿然不动
- lù lù không động đậy.
- 居然 可知
- rõ ràng có thể nhìn thấy được.
- 不知自爱
- không biết tự ái
- 我 突然 忍不住 大喊大叫
- Tôi chợt không nhịn được hét lên.
- 既然 你 邀请 了 , 恭敬不如从命
- Vì bạn đã mời, tôi xin nghe theo lời bạn.
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 浑然 不理
- hoàn toàn không để ý.
- 他 既然 不 知道 , 就 不必 再 追问 了
- anh ấy đã không biết, thì không cần phải truy hỏi nữa.
- 骇然 不知所措
- sợ hãi lúng túng
- 惶然 不知所措
- hoảng sợ không biết xoay sở thế nào
- 既然 知道 , 为何 不说
- Nếu đã biết rồi thì tại sao không nói.
- 浑然不觉
- hoàn toàn không có cảm giác
- 看着 他 那 怅然若失 的 样子 大家 都 不知 如何是好
- Nhìn bộ dạng chán nản thất vọng của anh ta, mọi người thật không biết nên làm thế nào.
- 虽然 我 不 知道 龙蒿 到底 什么 味
- Không phải là tôi không biết tarragon có vị gì.
- 东张西望 , 道听途说 , 决然 得不到 什么 完全 的 知识
- nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ.
- 我 不 知道 这 是 我 的 奴性 使然 , 还是 因为 气氛 是 在 太 诡异 了
- Tôi không biết đây là do tôi phục vụ hay do bầu không khí quá kỳ lạ.
- 失散多年 突然 知道 了 他 的 下落 确如 空谷足音 使人 兴奋不已
- Xa cách nhiều năm, đột nhiên biết được tung tích của hắn, khiến người ta kích động.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浑然不知
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浑然不知 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
浑›
然›
知›