Đọc nhanh: 秩然不紊 (trật nhiên bất vấn). Ý nghĩa là: theo thứ tự hoàn chỉnh (thành ngữ).
Ý nghĩa của 秩然不紊 khi là Thành ngữ
✪ theo thứ tự hoàn chỉnh (thành ngữ)
to be in complete order (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秩然不紊
- 不胜 憾然
- thật đáng tiếc; vô cùng thất vọng.
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 他 竟然 不告而别
- Anh ấy lại không nói một lời mà rời đi.
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 虽然 饿 了 , 然而 他 不 吃饭
- Mặc dù đói, nhưng anh ấy không ăn cơm.
- 知其然 而 不知其所以然
- biết nó là như vậy nhưng không hiểu vì sao.
- 岿然不动
- lù lù không động đậy.
- 我 突然 忍不住 大喊大叫
- Tôi chợt không nhịn được hét lên.
- 既然 你 邀请 了 , 恭敬不如从命
- Vì bạn đã mời, tôi xin nghe theo lời bạn.
- 浑然 不理
- hoàn toàn không để ý.
- 我 虽然 听到 了 , 却 不 回答
- Mặc dù có nghe thấy nhưng tôi không trả lời.
- 重然诺 ( 不 轻易 答应 别人 , 答应 了 就 一定 履行 )
- coi trọng lời hứa.
- 怫然不悦
- vẻ mặt không vui; có vẻ không vui.
- 怏然 不悦
- trầm ngâm không vui
- 我们 虽然 憎恨 战争 , 但 也 不怕 战争
- tuy chúng ta căm ghét chiến tranh, nhưng chúng ta không sợ nó.
- 你 可得 安静 点儿 了 , 要不然 我 没法 计算 了
- Anh phải im lặng lại đấy, nếu không tôi không thể tính toán được.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 漠然 无动于衷 ( 毫不 动心 )
- không một chút động lòng.
- 人 对于 自然界 不是 无能为力 的
- đối với thiên nhiên con người không phải là bất lực.
- 井然 不紊
- trật tự ngăn nắp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 秩然不紊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秩然不紊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
然›
秩›
紊›