Đọc nhanh: 截然不同 (tiệt nhiên bất đồng). Ý nghĩa là: Hoàn toàn khác. Ví dụ : - 两国的西南部是截然不同的。 Phía tây nam của hai nước hoàn toàn khác biệt.
Ý nghĩa của 截然不同 khi là Thành ngữ
✪ Hoàn toàn khác
截然不同是一个汉语成语,读音是jié rán bù tóng,意思是事物之间,界限分明,全然不一样。出自宋·陆九渊《与王顺伯》。
- 两国 的 西南部 是 截然不同 的
- Phía tây nam của hai nước hoàn toàn khác biệt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 截然不同
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 她 不禁 发出 同情 的 叹息
- Cô ấy không kìm được than thở đồng cảm.
- 他 揍 了 你 我 毫不 同情 是 你 先 打 他 的 , 你 挨打 活该
- Anh ta đánh bạn tôi không cảm thông gì cả - Bạn đã đánh anh ta trước, nên việc bạn bị đánh là đáng đời.
- 虽然 饿 了 , 然而 他 不 吃饭
- Mặc dù đói, nhưng anh ấy không ăn cơm.
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 知其然 而 不知其所以然
- biết nó là như vậy nhưng không hiểu vì sao.
- 岿然不动
- lù lù không động đậy.
- 我 突然 忍不住 大喊大叫
- Tôi chợt không nhịn được hét lên.
- 年龄 层次 不同 , 爱好 也 不同
- Độ tuổi khác nhau, niềm yêu thích cũng khác nhau
- 既然 你 邀请 了 , 恭敬不如从命
- Vì bạn đã mời, tôi xin nghe theo lời bạn.
- 既然 双方 都 不 同意 , 这件 事 就 只好 作罢 了
- hai bên đã không đồng ý, thì việc này đành phải huỷ bỏ thôi.
- 除非 她 同意 , 不然 我 也 没 办法
- Trừ khi cô ấy đồng ý, không thì tôi hết cách.
- 截然不同
- hoàn toàn không giống nhau; khác hẳn.
- 两国 的 西南部 是 截然不同 的
- Phía tây nam của hai nước hoàn toàn khác biệt.
- 一个 沉着 , 一个 急躁 , 他俩 的 性格 迥然不同
- Một người trầm tĩnh, một người nóng vội, tính cách hai người khác hẳn nhau.
- 大家 的 意见 并 不尽然 相同
- Ý kiến của mọi người không hoàn toàn giống nhau.
- 新旧社会 判然不同
- Xã hội cũ và xã hội mới khác nhau rõ rệt.
- 你 既然 不 同意 就算 了
- Nếu bạn đã không đồng ý thì thôi.
- 普及 工作 和 提高 工作 是 不能 截然 分开 的
- công tác phổ cập và công tác nâng cao dứt khoát không thể tách rời nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 截然不同
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 截然不同 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
同›
截›
然›
khác xa so vớimột thế giới của sự khác biệt(nghĩa bóng) sự khác biệt giữa đêm và ngày(văn học) khác nhau như trời và đất (thành ngữ)thái cực đối lậpkhác nhau một trời một vực
hoàn toàn khácrất khác nhau
xưa đâu bằng nay; xưa không bằng nay
đa dạng
phải trái rõ ràng; sự đúng sai mang tính nguyên tắc trong chính trị
một sự tương phản hoàn toànhoàn toàn khác biệt
càng khác càng tốtcách nhau hai cực (thành ngữ)
sự khác biệt lớn
một trời một vực; ngược nhau hoàn toàn; mặt trăng mặt trời
bên tám lạng đàng nửa cân; như nhau; ngang ngửa; không hơn không kém (người xưa tính 1 cân là 16 lạng, nửa cân là 8 lạng); tám lạng nửa cân
Hoàn Toàn Giống Nhau, Giống Hệt, Như Hai Giọt Nước
giống như đúc; hoàn toàn giống nhau; giống hệt
không để lệch một sợi tóc (thành ngữ)cực kỳ chính xác
giống hệt; giống y; y chang
không phân cao thấp; sức tài ngang nhau
không đi chệch một iota (thành ngữ)cực kỳ chính xác
đánh đồng như nhau; xem như nhau; coi ngang hàng
quyền thế ngang nhau; ngang vai ngang vế; địa vị ngang nhau