Đọc nhanh: 心存不满 (tâm tồn bất mãn). Ý nghĩa là: bất bình, không hài lòng.
Ý nghĩa của 心存不满 khi là Từ điển
✪ bất bình
to be discontented
✪ không hài lòng
to be dissatisfied
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心存不满
- 她 不 小心 受伤 了
- Cô ấy vô tình bị thương.
- 她 流泪 不止 , 非常 伤心
- Cô ấy khóc không ngừng, vô cùng buồn bã.
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 她 不忍心 看到 孩子 受伤
- Cô ấy không nỡ thấy đứa trẻ bị thương.
- 野心 不小
- dã tâm không nhỏ
- 他 耐心 地 劝 朋友 不要 放弃
- Anh ấy kiên nhẫn khuyên bạn đừng bỏ cuộc.
- 他 心里 充满 了 不安
- Trong lòng anh ấy đầy bất an.
- 他 变得 烦躁不安 且 存有 戒心
- Anh ấy trở nên bất an và cảnh giác.
- 贪心不足 让 他 永远 不 满足
- Lòng tham không đáy khiến anh ấy không bao giờ hài lòng.
- 存心不良
- ý định không tốt.
- 攀比 心理 让 你 永远 不 满足
- Tâm lý so bì làm cho bạn mãi mãi không hài lòng.
- 居心叵测 ( 存心 险恶 , 不可 推测 )
- lòng dạ hiểm ác khó lường.
- 小心 不要 把 汤 舀 得 太满
- Cẩn thận đừng múc canh quá đầy.
- 心怀不满 , 借机 发作
- không hài lòng tìm cớ nổi giận.
- 他 虚心 好学 , 从不 自满
- anh ấy khiêm tốn ham học, không bao giờ tự mãn.
- 吓 , 这 不是 存心 闹 事儿 嘛
- Hả, đây chẳng phải là cố tình gây rối sao!
- 我 不是 存心 要 吓唬 你
- Tôi không phải cố ý hăm dọa bạn sợ.
- 你 这 不是 存心 叫 我 为难 吗
- đây chẳng phải là anh cố tình gây khó dễ cho tôi sao?
- 这 根本 不是 出于 妇道人家 的 稳重 这样 做 只是 满足 了 她 的 虚荣心
- Điều này hoàn toàn không nằm ngoài sự ổn định của gia đình người phụ nữ, nó chỉ thỏa mãn sự phù phiếm của cô ấy
- 人们 对 不 关心群众 疾苦 的 做法 极为 不满
- Mọi người bất mãn với cách làm không đếm xỉa gì đến nỗi khổ của quần chúng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心存不满
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心存不满 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
存›
⺗›
心›
满›