Đọc nhanh: 不肥满 (bất phì mãn). Ý nghĩa là: óp.
Ý nghĩa của 不肥满 khi là Tính từ
✪ óp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不肥满
- 这个 菜肥 而 不腻
- Món ăn này béo mà không ngấy.
- 他 心里 充满 了 不安
- Trong lòng anh ấy đầy bất an.
- 插队 的 人 常常 引起 不满
- Những người chen hàng thường gây bất mãn.
- 他 顿足 表达 不满
- Anh ấy giậm chân thể hiện sự không hài lòng.
- 她 因为 不满 而 顿足
- Cô ấy giậm chân vì không hài lòng.
- 她 宁可 不 吃饭 , 也 要 减肥
- Cô ấy thà không ăn cũng phải giảm cân.
- 我们 不能 骄傲自满
- Chúng ta không thể kiêu căng tự mãn.
- 他 骄傲自满 , 殊不知 已经 犯错
- Anh ta tự tin quá mức, nào ngờ lại phạm lỗi.
- 不满 十岁
- chưa đủ 10 tuổi.
- 她 不满 地 撇撇嘴
- Cô ấy bĩu môi tỏ vẻ không hài lòng.
- 马 不得 夜草 不肥
- Ngựa không ăn cỏ đêm thì không béo.
- 底肥 不足 , 麦苗 长得 不好
- phân bón lót không đủ, cho nên lúa mạch non phát triển không tốt.
- 饶 这么 让 着 他 , 他 还 不 满意
- tuy là nhường anh ấy như vậy, anh ấy vẫn không vừa lòng.
- 这种 委推 让 人 不满
- Sự đùn đẩy này khiến người ta không hài lòng.
- 他 对此 处分 表示 不满
- Anh ấy không hài lòng với quyết định xử phạt này.
- 他 对 自己 待遇 不 满意
- Anh ấy không hài lòng với đãi ngộ của mình.
- 贪心不足 让 他 永远 不 满足
- Lòng tham không đáy khiến anh ấy không bao giờ hài lòng.
- 摇头 是 一种 不满 的 表示
- Lắc đầu là dấu hiệu của sự bất mãn.
- 欿然 ( 不 自满 的 样子 )
- dáng vẻ không tự mãn.
- 他 对 公司 表示 不满
- Anh ấy bày tỏ sự bất mãn với công ty.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不肥满
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不肥满 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
满›
肥›