不忙 bù máng

Từ hán việt: 【bất mang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不忙" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất mang). Ý nghĩa là: thong thả; không vội vàng. Ví dụ : - 。 chuyện này anh đi điều tra một chút, đừng vội tỏ thái độ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不忙 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不忙 khi là Động từ

thong thả; không vội vàng

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn shì xiān 调查 diàochá 一下 yīxià máng 表态 biǎotài

    - chuyện này anh đi điều tra một chút, đừng vội tỏ thái độ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不忙

  • - 他肯 tākěn 帮忙 bāngmáng 问题 wèntí

    - Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.

  • - 忙不迭 mángbùdié 回答 huídá 问题 wèntí

    - Anh ấy vội vàng trả lời câu hỏi.

  • - máng 不得了 bùdéle

    - Anh ấy bận kinh khủng!

  • - 爸爸 bàba 最近 zuìjìn máng 不得了 bùdéle

    - dạo gần đây bố rất bận

  • - 工作 gōngzuò máng 不去 bùqù 也罢 yěbà

    - Công việc của anh bận, không đi cũng được.

  • - 连忙 liánmáng 摆手 bǎishǒu jiào 大家 dàjiā 不要 búyào xiào

    - anh ta vội vã xua tay, bảo mọi người đừng cười.

  • - 这阵 zhèzhèn máng 不可开交 bùkěkāijiāo

    - Lúc này bận đến không thể xoay sở.

  • - 帮忙 bāngmáng dào 添乱 tiānluàn

    - Anh ấy không giúp đỡ ngược lại còn làm thêm rắc rối.

  • - 家里 jiālǐ 活路 huólù máng chōu 开身 kāishēn

    - công việc ở nhà nhiều quá, tôi không có tí thời gian rãnh nào hết.

  • - 手脚 shǒujiǎo 不识闲儿 bùshíxiánér cóng zǎo máng dào wǎn

    - cô ấy không bao giờ rảnh rỗi tay chân cả, bận suốt từ sớm đến tối

  • - 事前 shìqián 做好 zuòhǎo 准备 zhǔnbèi jiù 不致 bùzhì 临时 línshí 手忙脚乱 shǒumángjiǎoluàn le

    - chuẩn bị trước cho tốt, thì lúc gặp chuyện sẽ đâu đến nỗi lúng ta lúng túng

  • - xiǎng 帮帮忙 bāngbangmáng hái 不让 bùràng ne

    - tôi muốn giúp đỡ, nhưng anh ấy vẫn không đồng ý.

  • - fēi lái 帮忙 bāngmáng 不行 bùxíng

    - Không phải tôi giúp thì không được.

  • - 如果 rúguǒ 人手 rénshǒu 不够 bùgòu dào shì 愿意 yuànyì 帮忙 bāngmáng

    - Nếu không đủ người thì tôi tình nguyện giúp đỡ.

  • - 指望 zhǐwàng 帮忙 bāngmáng 不太可能 bùtàikěnéng

    - Không thể trông chờ anh ấy giúp.

  • - shuō 亮话 liànghuà ba 不能 bùnéng bāng 这个 zhègè máng

    - nói thẳng ra, tôi không thể giúp anh được.

  • - 忙不迭 mángbùdié

    - bận cuống cả lên

  • - 忙不迭 mángbùdié

    - vội vã; vội vàng.

  • - 原来 yuánlái hěn máng 现在 xiànzài 不忙 bùmáng le

    - Trước đây anh ấy rất bận, bây giờ không bận nữa.

  • - 忙个 mánggè 不停 bùtíng

    - bận suốt

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不忙

Hình ảnh minh họa cho từ 不忙

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不忙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Máng
    • Âm hán việt: Mang
    • Nét bút:丶丶丨丶一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PYV (心卜女)
    • Bảng mã:U+5FD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao