Đọc nhanh: 不忙 (bất mang). Ý nghĩa là: thong thả; không vội vàng. Ví dụ : - 这件事你先去调查一下,不忙表态。 chuyện này anh đi điều tra một chút, đừng vội tỏ thái độ.
Ý nghĩa của 不忙 khi là Động từ
✪ thong thả; không vội vàng
闲
- 这件 事 你 先 去 调查 一下 , 不 忙 表态
- chuyện này anh đi điều tra một chút, đừng vội tỏ thái độ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不忙
- 他肯 帮忙 , 问题 不 大
- Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.
- 他 忙不迭 地 回答 问题
- Anh ấy vội vàng trả lời câu hỏi.
- 他 忙 得 不得了
- Anh ấy bận kinh khủng!
- 爸爸 最近 忙 得 不得了
- dạo gần đây bố rất bận
- 你 工作 忙 , 不去 也罢
- Công việc của anh bận, không đi cũng được.
- 他 连忙 摆手 叫 大家 不要 笑
- anh ta vội vã xua tay, bảo mọi người đừng cười.
- 这阵 忙 得 不可开交
- Lúc này bận đến không thể xoay sở.
- 他 不 帮忙 , 倒 添乱
- Anh ấy không giúp đỡ ngược lại còn làm thêm rắc rối.
- 家里 活路 忙 , 我 抽 不 开身
- công việc ở nhà nhiều quá, tôi không có tí thời gian rãnh nào hết.
- 她 手脚 不识闲儿 , 从 早 忙 到 晚
- cô ấy không bao giờ rảnh rỗi tay chân cả, bận suốt từ sớm đến tối
- 事前 做好 准备 , 就 不致 临时 手忙脚乱 了
- chuẩn bị trước cho tốt, thì lúc gặp chuyện sẽ đâu đến nỗi lúng ta lúng túng
- 我 想 帮帮忙 , 他 还 不让 呢
- tôi muốn giúp đỡ, nhưng anh ấy vẫn không đồng ý.
- 非 我 来 帮忙 不行
- Không phải tôi giúp thì không được.
- 如果 人手 不够 , 我 倒 是 愿意 帮忙
- Nếu không đủ người thì tôi tình nguyện giúp đỡ.
- 指望 他 帮忙 不太可能
- Không thể trông chờ anh ấy giúp.
- 说 亮话 吧 , 我 不能 帮 你 这个 忙
- nói thẳng ra, tôi không thể giúp anh được.
- 忙不迭
- bận cuống cả lên
- 忙不迭
- vội vã; vội vàng.
- 原来 他 很 忙 , 现在 不忙 了
- Trước đây anh ấy rất bận, bây giờ không bận nữa.
- 忙个 不停
- bận suốt
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不忙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不忙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
忙›