Đọc nhanh: 食果不忘种树人 (thực quả bất vong chủng thụ nhân). Ý nghĩa là: Ăn quả nhớ kẻ trồng cây, uống nước nhớ nguồn, ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
Ý nghĩa của 食果不忘种树人 khi là Từ điển
✪ Ăn quả nhớ kẻ trồng cây, uống nước nhớ nguồn
✪ ăn quả nhớ kẻ trồng cây
比喻饮水思源, 莫忘别人恩典
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 食果不忘种树人
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 呸 我 不能 干 那种 损人利已 的 事
- Hừ! tôi không thể làm những chuyện hại người lợi mình ấy.
- 这种 酸乳酪 不 含 人造 香料 或 著色 剂
- Loại sữa chua chua này không chứa chất làm màu hay hương liệu nhân tạo.
- 这种 水果 好吃 不过
- Quả này ngon tuyệt vời.
- 人家 过去 对 咱有 过 好儿 , 咱 不能 忘 了
- ơn của mọi người đối với chúng tôi, chúng tôi không thể quên.
- 食 毕当 漱口 数过 , 令人 牙齿 不败 口香
- Ăn uống xong thì nên súc miệng, như vậy sẽ làm cho răng miệng thơm thi hơn
- 前人种树 , 后人乘凉
- người trước trồng cây người sau hưởng bóng mát.
- 前人种树 , 后人乘凉
- đời trước trồng cây, đời sau hóng mát.
- 食不果腹
- ăn không no; ăn cầm chừng.
- 你 不是 那种 人
- Bạn không phải kiểu người như vậy.
- 这种 做法 使人 不解
- Cách làm này khiến người ta thắc mắc.
- 这种 性感 令人难忘
- Sự quyến rũ này thật khiến người ta khó quên.
- 人们 在 坡 田里 种 粮食
- Mọi người trồng lương thực trên ruộng dốc.
- 这种 病 不过 人 , 放心 吧
- Loại bệnh này không lây qua người, yên tâm đi.
- 这种 难人 的 事 , 不好办
- việc làm khó người khác như thế này, không làm được.
- 那种 踩 人 的 行为 是 不道德 的
- Chà đạp người khác là hành động không có đạo đức.
- 在 我们 办公室 里 可以 看到 有 某种 ( 令人 不寒而栗 的 ) 不安 迹象
- Trong văn phòng của chúng tôi, có thể thấy một số dấu hiệu (gây rùng mình) lo lắng.
- 那棵 树生 不了 果子
- Cây đó không thể ra trái.
- 种植 果树
- trồng cây ăn quả
- 这种 果汁 不 含 人工 防腐剂
- Loại nước trái cây này không chứa chất bảo quản nhân tạo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 食果不忘种树人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 食果不忘种树人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
人›
忘›
果›
树›
种›
食›