果不其然 guǒbùqírán

Từ hán việt: 【quả bất kì nhiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "果不其然" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quả bất kì nhiên). Ý nghĩa là: quả nhiên; đúng như dự đoán. Ví dụ : - ! tôi đã nói sắp mưa, quả nhiên mưa rồi!

Xem ý nghĩa và ví dụ của 果不其然 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 果不其然 khi là Danh từ

quả nhiên; đúng như dự đoán

果然 (强调不出所料) 也说果不然

Ví dụ:
  • - zǎo shuō yào 下雨 xiàyǔ 果不其然 guǒbùqírán xià le ba

    - tôi đã nói sắp mưa, quả nhiên mưa rồi!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 果不其然

  • - 不再 bùzài wèi 此事 cǐshì 发愁 fāchóu le 顺其自然 shùnqízìrán ba

    - Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.

  • - 知其然 zhīqírán ér 不知其所以然 bùzhīqísuǒyǐrán

    - biết nó là như vậy nhưng không hiểu vì sao.

  • - 虽然 suīrán 听到 tīngdào le què 回答 huídá

    - Mặc dù có nghe thấy nhưng tôi không trả lời.

  • - 重然诺 zhòngránnuò ( 轻易 qīngyì 答应 dāyìng 别人 biérén 答应 dāyìng le jiù 一定 yídìng 履行 lǚxíng )

    - coi trọng lời hứa.

  • - 虽然 suīrán duì hǎo 但是 dànshì ài

    - Tuy anh ấy đối với tôi rất tốt nhưng tôi không yêu anh ấy.

  • - 与其 yǔqí 无法 wúfǎ 言说 yánshuō 不如 bùrú 一小 yīxiǎo ér guò 与其 yǔqí 无法 wúfǎ 释怀 shìhuái 不如 bùrú 安然 ānrán 自若 zìruò

    - Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng

  • - 看起来 kànqǐlai hěn bèn 其实不然 qíshíbùrán

    - Nhìn anh ấy có vẻ ngu, thực ra không phải vậy.

  • - 遵守规则 zūnshǒuguīzé yǒu 必然 bìrán de 后果 hòuguǒ

    - Không tuân thủ quy tắc có hậu quả tất yếu.

  • - 与其 yǔqí 补救 bǔjiù 已然 yǐrán 不如 bùrú 防止 fángzhǐ 于未然 yúwèirán

    - truy cứu việc đã rồi không bằng phòng ngừa việc chưa xảy ra.

  • - 果然 guǒrán 名不虚传 míngbùxūchuán

    - quả là danh bất hư truyền

  • - 果然 guǒrán 不出 bùchū de 预料 yùliào

    - quả nhiên không ngoài dự đoán của anh ấy.

  • - 不过 bùguò 如果 rúguǒ shì 旁人 pángrén chū de 计策 jìcè 那么 nàme 其心 qíxīn zhū

    - Nhưng nếu kế sách là do người bên cạnh bày ra, vậy thì nên dẹp bỏ

  • - 认为 rènwéi 这样 zhèyàng 即可 jíkě 其实不然 qíshíbùrán

    - Bạn cảm thấy như này là được rồi, thực ra không phải vậy.

  • - 如果 rúguǒ 断然拒绝 duànránjùjué 二叔 èrshū de 挽留 wǎnliú 于情 yúqíng 于理 yúlǐ dōu 说不过去 shuōbùguòqù

    - Nếu quả quyết từ chối khi chú hai giữ lại thì về tình về lí đều không hợp lý.

  • - 算计 suànji 今天 jīntiān 回不来 huíbùlái 果然 guǒrán méi 回来 huílai

    - tôi đoán hôm nay anh ấy không về, quả nhiên chưa về.

  • - zǎo shuō yào 下雨 xiàyǔ 果不其然 guǒbùqírán xià le ba

    - tôi đã nói sắp mưa, quả nhiên mưa rồi!

  • - 只要 zhǐyào shì 购买 gòumǎi le 苹果 píngguǒ 手机 shǒujī 缓冲器 huǎnchōngqì ér 不是 búshì 其他 qítā de 手机 shǒujī 外壳 wàiké

    - Miễn là bạn đã mua bộ đệm điện thoại Apple, chứ không phải vỏ điện thoại khác.

  • - 不要 búyào 盘算 pánsuàn tài duō yào 顺其自然 shùnqízìrán

    - Bạn đừng suy nghĩ quá nhiều, cứ để thuận theo tự nhiên.

  • - jiào 小学生 xiǎoxuésheng hěn 容易 róngyì ba 其实不然 qíshíbùrán

    - Dạy học sinh tiểu học dễ ư, thực ra không phải vậy.

  • - 问题 wèntí 看起来 kànqǐlai hěn 复杂 fùzá 其实不然 qíshíbùrán

    - Vấn đề có vẻ rất phức tạp, thực ra không phải vậy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 果不其然

Hình ảnh minh họa cho từ 果不其然

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 果不其然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét)
    • Pinyin: Jī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMMC (廿一一金)
    • Bảng mã:U+5176
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Guǒ , Kè , Luǒ , Wǒ
    • Âm hán việt: Quả
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WD (田木)
    • Bảng mã:U+679C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao