未遂 wèisuì

Từ hán việt: 【vị toại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "未遂" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vị toại). Ý nghĩa là: chưa đạt; chưa thoả mãn; chưa thực hiện được (ý nguyện, mục đích); vị toại. Ví dụ : - ước muốn chưa thành

Xem ý nghĩa và ví dụ của 未遂 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 未遂 khi là Động từ

chưa đạt; chưa thoả mãn; chưa thực hiện được (ý nguyện, mục đích); vị toại

没有达到 (目的);没有满足 (愿望)

Ví dụ:
  • - 愿心 yuànxīn 未遂 wèisuì

    - ước muốn chưa thành

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未遂

  • - 阿拉 ālā shén · běn · 拉登 lādēng 从未 cóngwèi

    - Aarash Bin Laden chưa bao giờ được liên kết

  • - 希望 xīwàng 赋予 fùyǔ 未来 wèilái 光芒 guāngmáng

    - Hy vọng đem lại ánh sáng cho tương lai.

  • - 言辞 yáncí 未免太 wèimiǎntài 唐突 tángtū

    - Lời nói của anh ấy phóng đại hơi quá.

  • - 文辞 wéncí 繁冗 fánrǒng 芟除 shānchú 未尽 wèijǐn

    - câu cú rườm rà, lược bỏ mãi mà vẫn không ngắn gọn.

  • - 长乐未央 chánglèwèiyāng

    - cuộc vui chưa dứt; cuộc vui chưa tàn.

  • - 从来未 cóngláiwèi guò 一句 yījù 怨言 yuànyán

    - anh ấy chưa hề phát ra một lời oán thán nào.

  • - 饿 è le suì mǎi chī de

    - Anh ấy đói rồi, thế là đi mua đồ ăn.

  • - 未成熟 wèichéngshú de 苹果 píngguǒ shì suān de

    - Những quả táo chưa chín là chua.

  • - 这场 zhèchǎng 革命 gémìng 运动 yùndòng 方兴未艾 fāngxīngwèiài

    - phong trào cách mạng đang lên.

  • - 糙面 cāomiàn hòu ne 一种 yīzhǒng 粗糙 cūcāo 不平 bùpíng de 带有 dàiyǒu wèi 修剪 xiūjiǎn de 绒毛 róngmáo de 羊毛 yángmáo ne

    - Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.

  • - 我们 wǒmen shì 未婚 wèihūn 情侣 qínglǚ

    - Chúng tôi là cặp đôi chưa kết hôn.

  • - hěn ài de 未婚妻 wèihūnqī

    - Anh ấy rất yêu vị hôn thê của mình.

  • - 这是 zhèshì 摩西 móxī 对利 duìlì wèi rén de 教导 jiàodǎo

    - Đó là một chỉ dẫn do Môi-se ban hành cho người Lê-vi.

  • - 病因 bìngyīn 未详 wèixiáng

    - nguyên nhân bệnh chưa rõ.

  • - 未来 wèilái de 课程 kèchéng 安排 ānpái 确定 quèdìng

    - Lịch học sắp tới đã được xác định.

  • - chē nèi 人员 rényuán 当时 dāngshí 并未 bìngwèi 下车 xiàchē 监控 jiānkòng 录像 lùxiàng 只照 zhǐzhào dào cóng jià

    - Những người trên xe lúc đó chưa xuống xe, video giám sát chỉ soi đến nguười ở ghế phụ

  • - 赍志而没 jīzhìérmò ( zhì 未遂 wèisuì ér 死去 sǐqù )

    - chí chưa thành mà đã qua đời; chí chưa toại nguyện mà đã ra đi.

  • - 愿心 yuànxīn 未遂 wèisuì

    - ước muốn chưa thành

  • - 船员 chuányuán 夺船 duóchuán 未遂 wèisuì jūn 叛乱 pànluàn zuì bèi 枪决 qiāngjué

    - Thủy viên cố gắng chiếm đoạt tàu nhưng không thành công, tất cả đều bị xử bắn vì tội nổi loạn.

  • - 乐观 lèguān 地想 dìxiǎng 未来 wèilái huì 更好 gènghǎo

    - Cô ấy lạc quan nghĩ rằng tương lai sẽ tốt đẹp hơn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 未遂

Hình ảnh minh họa cho từ 未遂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 未遂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Mùi , Vị
    • Nét bút:一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JD (十木)
    • Bảng mã:U+672A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Suí , Suì
    • Âm hán việt: Toại
    • Nét bút:丶ノ一ノフノノノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTPO (卜廿心人)
    • Bảng mã:U+9042
    • Tần suất sử dụng:Cao