必不可缺 bì bùkě quē

Từ hán việt: 【tất bất khả khuyết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "必不可缺" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tất bất khả khuyết). Ý nghĩa là: xem .

Xem ý nghĩa và ví dụ của 必不可缺 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 必不可缺 khi là Thành ngữ

xem 必不可少

see 必不可少 [bì bù kě shǎo]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 必不可缺

  • - 时间 shíjiān 管理 guǎnlǐ zài 工作 gōngzuò zhōng 不可或缺 bùkěhuòquē

    - Quản lý thời gian là yếu tố cốt lõi trong công việc.

  • - 必不可少 bìbùkěshǎo de 因素 yīnsù

    - nhân tố không thể thiếu

  • - 必不可少 bìbùkěshǎo de 部分 bùfèn

    - phần không thể thiếu

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 必不可少 bìbùkěshǎo

    - Dự án này nhất định không thể thiếu.

  • - 信任 xìnrèn shì 必不可少 bìbùkěshǎo de

    - Tín nhiệm là thứ không thể thiếu.

  • - 可以 kěyǐ 不必 bùbì 急于 jíyú 决定 juédìng

    - Bạn không cần vội quyết định.

  • - 未必 wèibì shuō 的话 dehuà 不可 bùkě quán xìn

    - Chưa chắc, lời anh ấy nói không hoàn toàn đáng tin.

  • - 水是 shuǐshì 生活 shēnghuó zhōng 必不可少 bìbùkěshǎo de

    - Nước là thứ không thể thiếu trong cuộc sống.

  • - 滚筒 gǔntǒng shì 洗衣机 xǐyījī 必不可少 bìbùkěshǎo de 部分 bùfèn

    - Bộ trống là một phần không thể thiếu của máy giặt.

  • - 成功 chénggōng 不可 bùkě 缺少 quēshǎo 努力 nǔlì

    - Thành công không thể thiếu sự nỗ lực.

  • - 水是 shuǐshì 生命 shēngmìng suǒ 不可 bùkě 缺少 quēshǎo de

    - Nước không thể thiếu đối với cuộc sống.

  • - kàn 大可不必 dàkěbùbì 含糊其辞 hánhúqící

    - Tôi không nghĩ bạn không cần thiết phải mơ hồ

  • - 医生 yīshēng 认为 rènwéi 必要 bìyào shí 便 biàn 动手术 dòngshǒushù dàn 可能 kěnéng 不致 bùzhì 如此 rúcǐ

    - Bác sĩ cho rằng khi cần thiết sẽ tiến hành phẫu thuật, nhưng có thể không cần đến mức đó.

  • - 螺丝 luósī 组织 zǔzhī 不可或缺 bùkěhuòquē

    - Bộ phận chủ chốt không thể thiếu trong tổ chức.

  • - 两者 liǎngzhě 缺一不可 quēyībùkě

    - Trong hai cái này không thể thiếu một cái.

  • - 饮食 yǐnshí 不当 bùdàng 可能 kěnéng 导致 dǎozhì 缺乏营养 quēfáyíngyǎng

    - Chế độ ăn uống không hợp lý có thể dẫn đến thiếu dinh dưỡng.

  • - 十天 shítiān 干里辛 gànlǐxīn 不可或缺 bùkěhuòquē

    - Trong mười Thiên Can, Tân là không thể thiếu.

  • - 诚信 chéngxìn zài 生意 shēngyì zhōng 不可或缺 bùkěhuòquē

    - Kinh doanh không thể thiếu chữ tín.

  • - 水是 shuǐshì 生命 shēngmìng zhōng 不可或缺 bùkěhuòquē de

    - Nước là thứ không thể thiếu trong cuộc sống.

  • - 水是 shuǐshì 生命 shēngmìng 不可或缺 bùkěhuòquē de

    - Nước là thứ không thể thiếu cho sự sống.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 必不可缺

Hình ảnh minh họa cho từ 必不可缺

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 必不可缺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tất
    • Nét bút:丶フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PH (心竹)
    • Bảng mã:U+5FC5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phũ 缶 (+4 nét)
    • Pinyin: Quē
    • Âm hán việt: Khuyết
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OUDK (人山木大)
    • Bảng mã:U+7F3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao