Đọc nhanh: 必要 (tất yếu). Ý nghĩa là: cần thiết; thiết yếu; không thể thiếu; không thể khác, vật cần thiết; điều thiết yếu; vật thiết yếu; điều cần thiết (vật không thể thiếu). Ví dụ : - 必要的工作不能再拖延。 Công việc cần thiết không thể trì hoãn nữa.. - 保持健康的饮食是必要的。 Duy trì chế độ ăn uống lành mạnh là cần thiết.. - 了解情况是必要。 Hiểu rõ tình hình là điều cần thiết.
Ý nghĩa của 必要 khi là Tính từ
✪ cần thiết; thiết yếu; không thể thiếu; không thể khác
不可缺少,非这样不行
- 必要 的 工作 不能 再 拖延
- Công việc cần thiết không thể trì hoãn nữa.
- 保持 健康 的 饮食 是 必要 的
- Duy trì chế độ ăn uống lành mạnh là cần thiết.
Ý nghĩa của 必要 khi là Danh từ
✪ vật cần thiết; điều thiết yếu; vật thiết yếu; điều cần thiết (vật không thể thiếu)
不可缺少的
- 了解 情况 是 必要
- Hiểu rõ tình hình là điều cần thiết.
- 我要 解决 这些 必要
- Tôi cần giải quyết những thiết yếu này.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 必要
✪ 必要 + (的) + Danh từ
"必要" vai trò định ngữ
- 你 一定 要 掌握 必要 知识
- Bạn phải nắm vững kiến thức cần thiết.
- 这 也 是 一个 必要 的 步骤
- Đây cũng là một bước cần thiết.
✪ A (cụm từ/ động từ) + 是 + (Phó từ) + 必要 + 的
A là cần thiết như thế nào
- 掌握 这项 技能 是 必要 的
- Việc thành thạo kỹ năng này là cần thiết.
- 做好 防护 是 非常 必要 的
- Làm tốt phòng hộ là rất cần thiết.
✪ 在 + 必要 + 的时候、情况下,...
khi cần thiết/ tình huống cần thiết
- 在 必要 的 时候 , 我会 用 手段
- Khi cần thiết, tôi sẽ dùng thủ đoạn.
- 在 必要 的 情况 下 , 你 要 逃跑
- Khi cần thiết, bạn phải chạy trốn.
So sánh, Phân biệt 必要 với từ khác
✪ 必要 vs 必须
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 必要
- 你 没 必要 辞掉 工作
- Bạn không cần thiết phải nghỉ việc.
- 图书馆 内 必须 要 安静
- Trong thư viện phải yên tĩnh.
- 没 必要 死人
- Không ai phải chết!
- 强化训练 很 有 必要
- Tăng cường huấn luyện là rất cần thiết.
- 荷尔蒙 药物 必须 要 按照 医生 的 处方 服用
- Thuốc nội tiết tố phải được dùng theo chỉ định của bác sĩ.
- 骄傲自满 的 人 必定 是 要 失败 的
- Người kiêu căng ngạo mạn nhất định sẽ thất bại.
- 这种 干涉 是 不必要 的
- Sự can thiệp này là không cần thiết.
- 有 的 书 必须 精读 , 有 的 只要 稍加 涉猎 即可
- có những quyển sách phải đọc kỹ, có những quyển chỉ cần đọc lướt qua là được.
- 遵守 规矩 是 必要 的
- Tuân thủ phép tắc là cần thiết.
- 你 一定 要 掌握 必要 知识
- Bạn phải nắm vững kiến thức cần thiết.
- 掌握 这项 技能 是 必要 的
- Việc thành thạo kỹ năng này là cần thiết.
- 免掉 不必要 的 麻烦
- Loại bỏ những rắc rối không cần thiết.
- 我们 都 认为 制止 校园 霸凌 很 有 必要
- Tất cả chúng ta đều tin rằng cần phải chấm dứt nạn bắt nạt trong trường học.
- 批驳 错误 是 必要 的
- Phê bình sai lầm là điều cần thiết.
- 你 必须 学会 做 会议纪要
- Bạn phải học cách viết biên bản họp.
- 必须 要 带 女伴 一 起来
- Anh ấy phải mang theo một người bạn nữ
- 虽然 是 必要 的 , 但是 垃圾 填埋场 占用 宝贵 的 空间
- Mặc dù cần thiết, các bãi chôn lấp vẫn chiếm không gian quý giá
- 保持 健康 的 饮食 是 必要 的
- Duy trì chế độ ăn uống lành mạnh là cần thiết.
- 那些 重要 资料 必须 严格 保密
- Thông tin quan trọng phải được bảo mật tuyệt đối.
- 我们 对人 不能 过河拆桥 , 要 有 恩 必报
- Chúng ta đối đãi với mọi người không thể qua cầu rút ván, mà phải có ân tất báo
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 必要
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 必要 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm必›
要›