Đọc nhanh: 不宜 (bất nghi). Ý nghĩa là: không thích hợp; không hợp; không vừa sức; không nên. Ví dụ : - 这块地不宜种植水稻。 Mảnh đất này không hợp trồng lúa nước.. - 解决思想问题要耐心细致,不宜操之过急。 Giải quyết vấn đề tư tưởng cần kiên trì tế nhị, không nên nóng vội.. - 冬天不宜喝凉茶。 Mùa đông không hợp uống trà thảo mộc.
Ý nghĩa của 不宜 khi là Phó từ
✪ không thích hợp; không hợp; không vừa sức; không nên
不适宜
- 这块 地 不宜 种植 水稻
- Mảnh đất này không hợp trồng lúa nước.
- 解决 思想 问题 要 耐心 细致 , 不宜 操之过急
- Giải quyết vấn đề tư tưởng cần kiên trì tế nhị, không nên nóng vội.
- 冬天 不宜 喝 凉茶
- Mùa đông không hợp uống trà thảo mộc.
- 孕妇 不宜 穿 高跟鞋
- Phụ nữ mang thai không thích hợp mang giày cao gót.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不宜
✪ Chủ ngữ + 不宜 + Động từ/ Tính từ + (Tân ngữ song âm tiết)
- 赵老师 年事已高 , 不宜 远行
- Thầy Triệu đã già, không thích hợp đi xa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不宜
- 这次 便宜 了 你 , 下次 决不 饶 你 !
- Lần này hời cho cậu rồi, lần tới không tha cho cậu.
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 安全 问题 不宜 忽视
- Vấn đề an toàn không nên bỏ qua.
- 军事 干涉 极 不 相宜
- Việc can thiệp quân sự là hoàn toàn không thích hợp.
- 解决 思想 问题 要 耐心 细致 , 不宜 操之过急
- Giải quyết vấn đề tư tưởng cần kiên trì tế nhị, không nên nóng vội.
- 他 的 坚贞不屈 的 品德 , 只 宜用 四季常青 的 松柏 来 比方
- phẩm chất kiên trinh bất khuất của anh ấy chỉ có thể thông bách xanh tươi bốn mùa mới sánh được.
- 孕妇 不宜 穿 高跟鞋
- Phụ nữ mang thai không thích hợp mang giày cao gót.
- 冬天 不宜 喝 凉茶
- Mùa đông không hợp uống trà thảo mộc.
- 晦日 不宜 出行
- Tránh đi lại vào ngày hối.
- 此时 不宜 外出
- Lúc này không thích hợp đi ra ngoài.
- 不合时宜
- không hợp thời.
- 邪恶 的 与 正确 的 、 合适 的 、 适宜 的 事 不 一致 的 ; 乖张 的
- Không tương thích với điều đúng, phù hợp, thích hợp; ngoan cố.
- 番荔枝 的 价格 不 便宜
- Giá quả na không rẻ.
- 赵老师 年事已高 , 不宜 远行
- Thầy Triệu đã già, không thích hợp đi xa.
- 结果 不宜 随便 改变
- Kết quả không nên tùy tiện thay đổi .
- 她 看不上 便宜 的 衣服
- Cô ấy không thích những bộ quần áo rẻ tiền.
- 他 从来不 占 别人 的 便宜
- Anh ấy trước giờ chưa từng chiếm hời của ai.
- 这些 旧书 便宜 得 不得了
- Những cuốn sách cũ này rẻ không tưởng luôn.
- 这家 饭店 不但 好吃 而且 很 便宜
- Nhà hàng này không những đồ ăn ngon mà còn rất rẻ.
- 这样 的 便服 不宜 在 正式 的 场合 穿
- Loại trang phục như thế này không thích hợp để mặc trong các dịp chính thức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不宜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不宜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
宜›