Đọc nhanh: 不合时宜 (bất hợp thời nghi). Ý nghĩa là: lỗi thời; không hợp thời; trái mùa, thất nghi, thất thời.
Ý nghĩa của 不合时宜 khi là Thành ngữ
✪ lỗi thời; không hợp thời; trái mùa
不符合当前的潮流,与当前的社会思想、习俗等不相投合亦称"不入时宜"
✪ thất nghi
不得当
✪ thất thời
错过时机
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不合时宜
- 我 赶时间 , 不及 解释
- Tôi vội quá không kịp giải thích.
- 不合 手续
- không đúng thủ tục
- 不佞 ( 旧时 谦称 )
- kẻ bất tài (tự xưng một cách khiêm tốn).
- 不尽合理
- không hoàn toàn hợp lý
- 考试 时 不要 胡猜 答案
- Đừng đoán bừa đáp án trong kỳ thi.
- 这个 安排 不合理
- Sắp xếp này không hợp lý.
- 穿戴 合时
- ăn mặc hợp thời
- 子 曰 学而 时习 之 不亦悦乎
- Khổng Tử nói: Học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?
- 文化差异 有时 会 阻碍 国际 合作
- Sự khác biệt văn hóa đôi khi có thể cản trở hợp tác quốc tế.
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 此时 不宜 外出
- Lúc này không thích hợp đi ra ngoài.
- 不合时宜
- không hợp thời.
- 恰合时宜
- Vừa đúng lúc.
- 邪恶 的 与 正确 的 、 合适 的 、 适宜 的 事 不 一致 的 ; 乖张 的
- Không tương thích với điều đúng, phù hợp, thích hợp; ngoan cố.
- 这样 的 便服 不宜 在 正式 的 场合 穿
- Loại trang phục như thế này không thích hợp để mặc trong các dịp chính thức.
- 不合时宜
- không hợp thời; lỗi thời; trái mùa
- 这话 说 得 不大合时
- nói không hợp tý nào.
- 预先 把 发言 提纲 准备 好 , 不要 临时 凑合
- Chuẩn bị dàn bài phát biểu sẵn, không nên để đến lúc rồi mới góp nhặt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不合时宜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不合时宜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
合›
宜›
时›