Đọc nhanh: 宜疏不宜堵 (nghi sơ bất nghi đổ). Ý nghĩa là: thông suốt không ách tắc.
Ý nghĩa của 宜疏不宜堵 khi là Danh từ
✪ thông suốt không ách tắc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宜疏不宜堵
- 这次 便宜 了 你 , 下次 决不 饶 你 !
- Lần này hời cho cậu rồi, lần tới không tha cho cậu.
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 安全 问题 不宜 忽视
- Vấn đề an toàn không nên bỏ qua.
- 军事 干涉 极 不 相宜
- Việc can thiệp quân sự là hoàn toàn không thích hợp.
- 解决 思想 问题 要 耐心 细致 , 不宜 操之过急
- Giải quyết vấn đề tư tưởng cần kiên trì tế nhị, không nên nóng vội.
- 他 的 坚贞不屈 的 品德 , 只 宜用 四季常青 的 松柏 来 比方
- phẩm chất kiên trinh bất khuất của anh ấy chỉ có thể thông bách xanh tươi bốn mùa mới sánh được.
- 孕妇 不宜 穿 高跟鞋
- Phụ nữ mang thai không thích hợp mang giày cao gót.
- 冬天 不宜 喝 凉茶
- Mùa đông không hợp uống trà thảo mộc.
- 晦日 不宜 出行
- Tránh đi lại vào ngày hối.
- 此时 不宜 外出
- Lúc này không thích hợp đi ra ngoài.
- 不合时宜
- không hợp thời.
- 邪恶 的 与 正确 的 、 合适 的 、 适宜 的 事 不 一致 的 ; 乖张 的
- Không tương thích với điều đúng, phù hợp, thích hợp; ngoan cố.
- 番荔枝 的 价格 不 便宜
- Giá quả na không rẻ.
- 赵老师 年事已高 , 不宜 远行
- Thầy Triệu đã già, không thích hợp đi xa.
- 结果 不宜 随便 改变
- Kết quả không nên tùy tiện thay đổi .
- 她 看不上 便宜 的 衣服
- Cô ấy không thích những bộ quần áo rẻ tiền.
- 他 从来不 占 别人 的 便宜
- Anh ấy trước giờ chưa từng chiếm hời của ai.
- 这些 旧书 便宜 得 不得了
- Những cuốn sách cũ này rẻ không tưởng luôn.
- 这家 饭店 不但 好吃 而且 很 便宜
- Nhà hàng này không những đồ ăn ngon mà còn rất rẻ.
- 这样 的 便服 不宜 在 正式 的 场合 穿
- Loại trang phục như thế này không thích hợp để mặc trong các dịp chính thức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宜疏不宜堵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宜疏不宜堵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
堵›
宜›
疏›