一连串 yīliánchuàn

Từ hán việt: 【nhất liên xuyến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "一连串" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhất liên xuyến). Ý nghĩa là: liên tiếp (hành động, sự việc...). Ví dụ : - thắng lợi liên tiếp. - đả kích liên tục

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 一连串 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

liên tiếp (hành động, sự việc...)

(行动、事情等) 一个紧接着一个

Ví dụ:
  • - 一连串 yīliánchuàn de 胜利 shènglì

    - thắng lợi liên tiếp

  • - 一连串 yīliánchuàn de 打击 dǎjī

    - đả kích liên tục

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一连串

  • - 咱们 zánmen 一码 yīmǎ guī 一码 yīmǎ 不要 búyào luàn 牵连 qiānlián

    - Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn

  • - 串通一气 chuàntōngyīqì

    - thông đồng.

  • - dài zhe 一串 yīchuàn 美丽 měilì de chēn

    - Cô ấy đeo một chuỗi châu báu đẹp.

  • - dài zhe 一串 yīchuàn 漂亮 piàoliàng de zhū

    - Cô ấy đang đeo một chuỗi ngọc trai rất đẹp.

  • - sòng le 一串 yīchuàn 琪珠 qízhū 手串 shǒuchuàn

    - Anh ấy tặng cô ấy một chuỗi vòng tay ngọc.

  • - 一个 yígè 营有 yíngyǒu 三个 sāngè lián

    - Một tiểu đoàn có ba đại đội.

  • - zhī 哥特式 gētèshì 拱顶 gǒngdǐng shàng de 一种 yīzhǒng 用于 yòngyú 加固 jiāgù de 连接 liánjiē 主肋 zhǔlē shàng de 交点 jiāodiǎn huò 凸饰 tūshì

    - Một loại xương sườn được sử dụng để củng cố trên mái vòm kiểu Gothic, nối các điểm giao nhau hoặc hoa văn lồi trên xương sườn chính.

  • - 连熬 liánáo le 三个 sāngè 通宵 tōngxiāo

    - Cô ấy đã thức liên tục ba đêm.

  • - 一家 yījiā 骨肉 gǔròu 心连心 xīnliánxīn

    - Cả nhà đồng lòng với nhau.

  • - 说话 shuōhuà jiù 妙语连珠 miàoyǔliánzhū

    - Anh ấy một khi nói chuyện thì chỉ nói hàng loạt toàn lời hay ý đẹp.

  • - 一串 yīchuàn 珍珠 zhēnzhū

    - Một chuỗi hạt trân châu.

  • - xiū 房顶 fángdǐng de 时候 shíhou 连带 liándài 门窗 ménchuāng 修一修 xiūyīxiū

    - lúc sửa mái nhà thì sửa thêm cái cửa sổ nữa.

  • - 点燃 diǎnrán le 一串 yīchuàn 鞭炮 biānpào

    - Anh ấy đốt một tràng pháo.

  • - 不至于 bùzhìyú lián zhè 一点 yìdiǎn 道理 dàoli 明白 míngbai

    - Nó không đến mức không hiểu được cái đạo lý này

  • - 第三 dìsān lián 第五 dìwǔ lián dōu lái le 两下 liǎngxià 一共 yīgòng 二百多 èrbǎiduō rén

    - đại đội ba, đại đội năm đều đến cả rồi, cả hai cả thảy hơn hai trăm người

  • - 我要 wǒyào mǎi 一件 yījiàn 连身 liánshēn qún

    - tôi cần mua 1 chiếc váy liền thân.

  • - 英国广播公司 yīngguóguǎngbōgōngsī zài 播放 bōfàng 电视 diànshì 连续剧 liánxùjù hòu 即将 jíjiāng 出版 chūbǎn 一部 yībù 有关 yǒuguān de shū

    - Sau khi phát sóng bộ phim truyền hình đó, Đài Truyền hình Anh quốc sẽ sắp phát hành một cuốn sách liên quan.

  • - 为了 wèile 侦察 zhēnchá 敌情 díqíng 改扮 gǎibàn chéng 一个 yígè 游街 yóujiē 串巷 chuànxiàng de 算命先生 suànmìngxiānsheng

    - vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.

  • - 一连串 yīliánchuàn de 胜利 shènglì

    - thắng lợi liên tiếp

  • - 一连串 yīliánchuàn de 打击 dǎjī

    - đả kích liên tục

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 一连串

Hình ảnh minh họa cho từ 一连串

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一连串 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+6 nét)
    • Pinyin: Chuàn , Guàn
    • Âm hán việt: Quán , Xuyến
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LL (中中)
    • Bảng mã:U+4E32
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liên
    • Nét bút:一フ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YKQ (卜大手)
    • Bảng mã:U+8FDE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao