Đọc nhanh: 一同 (nhất đồng). Ý nghĩa là: cùng; chung. Ví dụ : - 一同出发。 Cùng xuất phát.. - 一同欢度新年。 Cùng đón mừng năm mới.
Ý nghĩa của 一同 khi là Phó từ
✪ cùng; chung
表示同时同地做某件事
- 一同 出发
- Cùng xuất phát.
- 一同 欢度 新年
- Cùng đón mừng năm mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一同
- 一个 叙利亚 的 女同性恋 博主
- Một blogger đồng tính nữ đến từ Syria.
- 他同 哥哥 一样 聪明
- Anh ấy thông minh như anh trai mình.
- 埃菲尔铁塔 和 卢浮宫 在 同 一座 城市
- Tháp Eiffel ở cùng thành phố với Bảo tàng Louvre.
- 同学们 肩并肩 地站 在 一起
- Các bạn học sinh đang đứng dàn hàng cạnh nhau.
- 长期 在 一起 同甘共苦 共患难 , 才能 有 莫逆之交
- Chỉ khi ở bên nhau đồng cam cộng khổ, chúng ta mới có thể có được những người bạn bè thân thiết .
- 一视同仁
- đối xử bình đẳng.
- 一视同仁
- đối xử bình đẳng
- 同仁堂 ( 北京 的 一家 药店 )
- Đồng Nhân Đường (tên một hiệu thuốc ở Bắc Kinh).
- 这些 小说 都 一视同仁 , 不 加 区别
- các quyển tiểu thuyết này đều được xem như nhau, không phân biệt.
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 我 这 一代人 和 我 父辈 及 祖辈 表现 不同
- Thế hệ của tôi có sự khác biệt so với thế hệ cha mẹ và ông bà tôi.
- 同一 形式
- hình thức đồng nhất
- 他 如同 哑巴 一样 老 不吭声
- Anh ta một câu cũng không nói như người câm vậy.
- 我们 一起 同行 吧
- Chúng ta cùng đi nhé.
- 我 原本 还 以为 你 会 更 有 同情心 一些
- Tôi đã nghĩ rằng bạn sẽ thông cảm hơn.
- 本合同 一式两份 , 双方 各执 一份
- Hợp đồng này được đánh máy làm hai bản, mỗi bên giữ một bản.
- 霸王龙 是 同一时间 由 另 一辆 卡车
- Tyrannosaurus rex được vận chuyển đồng thời
- 灯火通明 , 照 得 如同 白昼 一般
- đèn đuốc mở sáng choang trông giống như ban ngày vậy.
- 窗外 晃得 如同 白昼 一般
- Bên ngoài cửa sổ sáng như ban ngày.
- 她 的 皮肤 如同 雪 一样 白
- Da cô ấy trắng như tuyết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一同
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一同 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
同›