一波未平,一波又起 yī bō wèi píng, yī bō yòu qǐ

Từ hán việt: 【nhất ba vị bình nhất ba hựu khởi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "一波未平,一波又起" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhất ba vị bình nhất ba hựu khởi). Ý nghĩa là: sóng gió dập dồn; việc này chưa xong việc khác đã đến.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 一波未平,一波又起 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 一波未平,一波又起 khi là Từ điển

sóng gió dập dồn; việc này chưa xong việc khác đã đến

比喻波折多,一个问题还没有解决,另一个问题又发生了

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一波未平,一波又起

  • - 李教授 lǐjiàoshòu 水洁冰清 shuǐjiébīngqīng 从不 cóngbù 随波逐流 suíbōzhúliú 一直 yìzhí dōu 受到 shòudào 学生 xuésheng men de 爱戴 àidài

    - Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.

  • - 闺蜜 guīmì 一起 yìqǐ wén 一对 yīduì 可爱 kěài de 小海豚 xiǎohǎitún

    - Cùng với cô bạn thân xăm một cặp cá heo nhỏ dễ thương.

  • - zhè 孩子 háizi de 一双 yīshuāng yòu yòu 水灵 shuǐlíng de 眼睛 yǎnjing duō 爱人儿 àiréner a

    - đôi mắt to, long lanh của đứa bé này, thật là đáng yêu!

  • - 祝福 zhùfú 一路平安 yílùpíngān 顺心如意 shùnxīnrúyì

    - Chúc cậu thượng lộ bình an, mọi sự như ý.

  • - 春运 chūnyùn 回家 huíjiā 过大年 guòdànián 真诚 zhēnchéng zhù 一路平安 yílùpíngān

    - Về nhà ăn Tết, chúc bạn thượng lộ bình an.

  • - 等闲 děngxián 平地 píngdì 波澜 bōlán

    - bỗng dưng đất bằng nổi sóng

  • - 一湾 yīwān 海水 hǎishuǐ fàn 波澜 bōlán

    - Một eo biển gợn sóng.

  • - 平静 píngjìng de 湖面 húmiàn 没有 méiyǒu 一丝 yīsī 波澜 bōlán

    - Mặt hồ phẳng lặng không có gợn sóng.

  • - 一场 yīchǎng 风波 fēngbō

    - một trận phong ba; một phen tranh chấp.

  • - 余波未平 yúbōwèipíng

    - dư âm chưa lắng

  • - zhǐ 希望 xīwàng 我能 wǒnéng xiàng 哈利 hālì · 波特 bōtè 一样 yīyàng 瞬移 shùnyí 回家 huíjiā

    - Tôi ước gì mình có sức mạnh để về nhà như Harry Potter.

  • - 一轮 yīlún 红日 hóngrì zhèng cóng 地平线 dìpíngxiàn shàng 升起 shēngqǐ

    - vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.

  • - 一场 yīchǎng 风波 fēngbō 渐渐 jiànjiàn 平息 píngxī le

    - cơn phong ba từ từ lắng xuống.

  • - 一时 yīshí 失言 shīyán cái 引起 yǐnqǐ 这场 zhèchǎng 风波 fēngbō

    - Anh ta lỡ lời, mới dẫn tới trận phong ba này.

  • - 经过 jīngguò 许多 xǔduō 波折 bōzhé 总算 zǒngsuàn 闯过 chuǎngguò le 这一关 zhèyīguān

    - qua bao khó khăn, cuối cùng cũng xông qua được cửa ải này

  • - 想起 xiǎngqǐ 新娘 xīnniáng 平克顿 píngkèdùn 不禁 bùjīn 心花怒放 xīnhuānùfàng

    - Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.

  • - 右手 yòushǒu 边儿 biāner hái chà 两层 liǎngcéng zhuān xiān 找平 zhǎopíng le zài 一起 yìqǐ 往上 wǎngshàng

    - bên tay phải còn thiếu hai hàng gạch, hãy xây cho bằng đi, sau đó sẽ xây cao lên.

  • - hái wèi 结婚 jiéhūn 他们 tāmen jiù 约法三章 yuēfǎsānzhāng 婚后 hūnhòu 家事 jiāshì 一律 yīlǜ 平均 píngjūn 分担 fēndān

    - Còn chưa kết hôn, bọn họ đã đặt ra ba điều, việc nhà sau khi kết hôn sẽ chia đều cho nhau.

  • - 孤立 gūlì 地看 dìkàn měi 一个 yígè 情节 qíngjié dōu hěn 平淡 píngdàn 连缀 liánzhuì zài 一起 yìqǐ jiù 有趣 yǒuqù le

    - tách riêng mà xem xét thì mỗi tình tiết rất là bình thường, gộp chung lại thì chúng thật là thú vị.

  • - 咱们 zánmen liǎ yòu zài 一起 yìqǐ le 真是 zhēnshi 有缘分 yǒuyuánfèn

    - hai chúng mình lại ở bên nhau, thật là có duyên phận.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 一波未平,一波又起

Hình ảnh minh họa cho từ 一波未平,一波又起

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一波未平,一波又起 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòu
    • Âm hán việt: Hữu , Hựu
    • Nét bút:フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NK (弓大)
    • Bảng mã:U+53C8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Can 干 (+2 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Biền , Bình
    • Nét bút:一丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MFJ (一火十)
    • Bảng mã:U+5E73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Mùi , Vị
    • Nét bút:一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JD (十木)
    • Bảng mã:U+672A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Bēi , Bì , Bō
    • Âm hán việt: Ba
    • Nét bút:丶丶一フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EDHE (水木竹水)
    • Bảng mã:U+6CE2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao