Đọc nhanh: 一道 (nhất đạo). Ý nghĩa là: cùng; cùng nhau; một đường. Ví dụ : - 一道走。 Cùng đi.. - 一道工作。 Cùng làm việc.
Ý nghĩa của 一道 khi là Phó từ
✪ cùng; cùng nhau; một đường
(一道儿) 一同;一路
- 一道 走
- Cùng đi.
- 一道 工作
- Cùng làm việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一道
- 他 一点 也 不 像 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Anh ta không thực sự giống như Sir Arthur Conan Doyle.
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 这个 菜 有 一种 酸酸的 味道
- Món ăn này có mùi vị chua chua.
- 艾米丽 看 的 是 一条 中空 的 人行道
- Emily đang nhìn vào một vỉa hè rỗng.
- 汇编 指 编辑 好 的 一套 数据 、 一篇 报道 或 一部 选集
- Dịch câu này sang "汇编指编辑好的一套数据、一篇报道或一部选集" có nghĩa là "Hợp biên chỉ việc biên tập một tập hợp dữ liệu, một bài báo hoặc một tuyển tập".
- 一些 道路 被 倒下 的 树 堵住 了
- Một số tuyến đường bị chặn do cây đổ.
- 越南 海阳 省有 一道 菜 很 有名 的 叫做 禾虫 煎蛋
- Tỉnh Hải Dương Việt Nam có món chả rươi rất nổi tiếng
- 棉袄 上面 有 一道 一道 的 针脚
- trên chiếc áo bông có những đường chỉ.
- 地面 绷出 一道 痕
- Mặt đất nứt ra một vết.
- 杯子 上 有 一道 裂痕
- Có một vết nứt trên chiếc cốc.
- 桌面 有 一道 划 痕迹
- Trên mặt bàn có một vết xước.
- 眼前 黑茫茫 的 一片 , 分不清 哪儿 是 荒草 , 哪儿 是 道路
- bóng đêm mờ mịt trước mặt, không phân biệt được đâu là cỏ đâu là đường đi.
- 墙上 有 一道 隙缝
- Trên tường có một khe hở.
- 墙上 有 一道 裂缝
- Tường có một vết nứt.
- 岩石 中有 一道 缝隙
- Có một khe hở trong tảng đá.
- 母亲 好像 一盏 照明灯 , 点亮 了 我 人生 的 道路
- Mẹ như ngọn đèn soi sáng đường đời của con.
- 王用 霸道 统一天下
- Nhà vua dùng quân phiệt để thống nhất đất nước.
- 一道 走
- Cùng đi.
- 这 道菜 的 味道 很 一般
- Món ăn này vị cũng bình thường thôi.
- 他 不至于 连 这 一点 道理 也 不 明白
- Nó không đến mức không hiểu được cái đạo lý này
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
道›