Đọc nhanh: 聚在一起 (tụ tại nhất khởi). Ý nghĩa là: đến với nhau. Ví dụ : - 我们聚在一起来场头脑风暴也未尝不可 Nó sẽ không giết chết chúng tôi để cùng nhau và động não các ý tưởng.
Ý nghĩa của 聚在一起 khi là Động từ
✪ đến với nhau
to get together
- 我们 聚在一起 来场 头脑 风暴 也 未尝不可
- Nó sẽ không giết chết chúng tôi để cùng nhau và động não các ý tưởng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聚在一起
- 我们 相聚 在 一起 分享 喜怒哀乐
- Chúng tôi quây quần bên nhau để chia sẻ niềm vui, nỗi buồn.
- 把 枯 树叶 扒 在 一起
- Cào lá khô lại với nhau.
- 他 把酒 和 可乐 混在 一起
- Anh ấy mang rượu và cô ca trộn vào nhau.
- 把 那 几个 玩具 捏 在 一起
- Dồn những đồ chơi đó vào với nhau.
- 他 把 钱 总 在 一起 算了 一下
- Anh ấy tổng lại số tiền.
- 大家 汇拢 在 一起
- Mọi người tụ họp lại với nhau.
- 夕间 大家 聚在一起
- Buổi tối mọi người tụ tập lại với nhau.
- 我们 在 一起 叙家常
- Chúng tôi nói chuyện nhà với nhau.
- 大家 聚在一起 语 旧事
- Mọi người tụ tập lại để nói về chuyện cũ.
- 我们 聚在一起 来场 头脑 风暴 也 未尝不可
- Nó sẽ không giết chết chúng tôi để cùng nhau và động não các ý tưởng.
- 他们 聚在一起 侃大山
- Bọn họ tụ tập lại tấn gẫu với nhau.
- 大家 聚在一起 商量 商量
- Mọi người tập hợp lại để bàn bạc.
- 元旦节 我们 聚在一起
- Chúng tôi tụ tập vào Tết Dương lịch.
- 朋友 们 聚在一起 叙旧
- Bạn bè tụ tập lại để nói chuyện cũ.
- 人们 聚在一起 , 谈天说地 , 好 不 热闹
- họ tập trung lại, nói chuyện trên trời dưới đất, náo nhiệt biết mấy.
- 他们 再 一次 相聚 在 一起
- Họ lại một lần nữa tụ họp.
- 分离 了 十几年 的 母女 又 团聚 在 一起 了
- mẹ con xa cách mười mấy năm trời nay lại được đoàn tụ với nhau.
- 每逢 中秋 , 我们 全家 会 欢聚 在 一起
- Mỗi dịp tết trung thu là cả gia đình chúng tôi lại quây quần bên nhau.
- 老 同学聚会 在 一起 很 不 容易
- bạn học cũ gặp lại nhau thật không dễ dàng chút nào.
- 学生 们 为 比赛 团聚 在 一起
- Các học sinh tụ tập lại với nhau để thi đấu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 聚在一起
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 聚在一起 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
在›
聚›
起›