Đọc nhanh: 在一起 (tại nhất khởi). Ý nghĩa là: cùng nhau. Ví dụ : - 在一起就好 Đó là về việc ở bên nhau.
✪ cùng nhau
together
- 在 一起 就 好
- Đó là về việc ở bên nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在一起
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 直到 宙斯 获胜 和 赫拉 在 一起
- Cho đến khi Zeus chiến thắng và đến ở bên Hera.
- 我们 相聚 在 一起 分享 喜怒哀乐
- Chúng tôi quây quần bên nhau để chia sẻ niềm vui, nỗi buồn.
- 你 怎么 没 和 埃文 待 在 一起
- Tại sao bạn không ở với Evan?
- 小羊 都 紧紧 地 挨 在 一起
- Những chú cừu ở sát gần nhau.
- 同学们 肩并肩 地站 在 一起
- Các bạn học sinh đang đứng dàn hàng cạnh nhau.
- 长期 在 一起 同甘共苦 共患难 , 才能 有 莫逆之交
- Chỉ khi ở bên nhau đồng cam cộng khổ, chúng ta mới có thể có được những người bạn bè thân thiết .
- 喜悦 和 惊异 交织 在 一起
- Sự vui mừng và sự ngạc nhiên xen kẽ nhau.
- 惊奇 和 喜悦 的 心情 搅和 在 一起
- ngạc nhiên và vui sướng hoà lẫn vào nhau.
- 这些 椅子 重在 了 一起
- Những chiếc ghế này xếp chồng lên nhau rồi.
- 把 枯 树叶 扒 在 一起
- Cào lá khô lại với nhau.
- 我 可以 用 铆钉 把 这些 金属板 固定 在 一起 吗 ?
- Tôi có thể sử dụng đinh tán để cố định các tấm kim loại này với nhau được không?
- 四根 树枝 绑 在 一起
- Bốn cành cây được buộc lại với nhau.
- 他 把酒 和 可乐 混在 一起
- Anh ấy mang rượu và cô ca trộn vào nhau.
- 把 那 几个 玩具 捏 在 一起
- Dồn những đồ chơi đó vào với nhau.
- 他 把 钱 总 在 一起 算了 一下
- Anh ấy tổng lại số tiền.
- 大家 汇拢 在 一起
- Mọi người tụ họp lại với nhau.
- 夕间 大家 聚在一起
- Buổi tối mọi người tụ tập lại với nhau.
- 我们 在 一起 叙家常
- Chúng tôi nói chuyện nhà với nhau.
- 大家 聚在一起 语 旧事
- Mọi người tụ tập lại để nói về chuyện cũ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 在一起
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 在一起 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
在›
起›