Đọc nhanh: 一路 (nhất lộ). Ý nghĩa là: trên đường; dọc đường; lên đường, cùng loại, cùng; cùng nhau. Ví dụ : - 一路平安 thượng lộ bình an; đi đường bình yên. - 一路顺风 thuận buồm xuôi gió. - 一路上庄稼长势很好,一片丰收景象。 dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
Ý nghĩa của 一路 khi là Phó từ
✪ trên đường; dọc đường; lên đường
在整个行程中;沿路
- 一路平安
- thượng lộ bình an; đi đường bình yên
- 一路顺风
- thuận buồm xuôi gió
- 一路上 庄稼 长势 很 好 , 一片 丰收 景象
- dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
- 一路上 大家 说说笑笑 , 很 热闹
- suốt dọc đường, mọi người nói nói cười cười rất rôm rả.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ cùng loại
同一类
- 一路 人
- cùng một bọn; cùng loại người.
- 一路货
- cùng một loại hàng hoá
- 老王 是 拘谨 一路 , 小张 是 旷达 一路
- ông Vương là người cẩn thận, cậu Trương là người khoáng đạt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ cùng; cùng nhau
一起 (来、去、走)
- 咱们 一路 走
- chúng ta cùng đi
- 我 跟 他 一路 来 的
- tôi cùng đến với anh ấy.
✪ liên tiếp; một mạch
一个劲儿;一直
- 铝价 一路 下跌
- Nhôm liên tiếp rớt giá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一路
- 去 新泽西州 跟 去 俄克拉何马州 不是 一条 路
- New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.
- 我 稍微 整理 了 一下 思路 然 後 回答 说 ...
- Tôi đã sắp xếp lại một chút ý kiến, sau đó trả lời rằng...
- 她 一贯 奉行 马克思主义 路线
- She consistently adheres to the Marxist-Leninist ideology.
- 一路货
- cùng một loại hàng hoá
- 一路 人
- cùng một bọn; cùng loại người.
- 把 人马 分 做 三路 , 两路 埋伏 , 一路 出击
- chia binh mã ra làm ba ngã, mai phục ở hai ngã, một ngã xuất kích.
- 死路一条
- một con đường cụt.
- 一路平安
- thượng lộ bình an; đi đường bình yên
- 一路顺风
- thuận buồm xuôi gió
- 祝福 你 一路平安 , 顺心如意 !
- Chúc cậu thượng lộ bình an, mọi sự như ý.
- 一些 道路 被 倒下 的 树 堵住 了
- Một số tuyến đường bị chặn do cây đổ.
- 春运 回家 过大年 , 真诚 祝 你 一路平安
- Về nhà ăn Tết, chúc bạn thượng lộ bình an.
- 堤岸 , 小路 高出 的 堤岸 或 小路 , 如 沿着 一条 沟渠 的 堤岸 或 小路
- Bờ đê, con đường nhỏ cao hơn bờ đê hoặc con đường nhỏ, như bờ đê hoặc con đường nhỏ dọc theo một kênh rãnh.
- 大家 一起 揣摩 解题 思路
- Mọi người cùng nhau xem xét cách giải quyết vấn đề.
- 眼前 黑茫茫 的 一片 , 分不清 哪儿 是 荒草 , 哪儿 是 道路
- bóng đêm mờ mịt trước mặt, không phân biệt được đâu là cỏ đâu là đường đi.
- 但凡 过路 的 人 , 没有 一个 不 在 这儿 打尖 的
- hễ là khách qua đường, không ai không nghỉ chân ăn quà ở đây.
- 村子 的 前后 各有 一条 公路
- đầu thôn cuối thôn đều có đường cái.
- 车 在 路口 停顿 了 一会儿
- Xe dừng lại một lúc ở ngã tư.
- 母亲 好像 一盏 照明灯 , 点亮 了 我 人生 的 道路
- Mẹ như ngọn đèn soi sáng đường đời của con.
- 前路 一片 茫 苍苍
- Con đường phía trước một mảnh mênh mông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一路
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
路›