Đọc nhanh: 一气 (nhất khí). Ý nghĩa là: một mạch; một hơi, đồng bọn; cùng một giuộc; thông đồng, một trận; một hồi. Ví dụ : - 一气儿跑了五里地。 chạy một mạch được năm dặm.. - 串通一气 thông đồng với nhau.. - 他们通同一气 bọn chúng cùng thông đồng với nhau.
Ý nghĩa của 一气 khi là Phó từ
✪ một mạch; một hơi
(一气儿) 不间断地 (做某件事)
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
✪ đồng bọn; cùng một giuộc; thông đồng
声气相通;成为一伙 (多含贬义)
- 串通一气
- thông đồng với nhau.
- 他们 通同一气
- bọn chúng cùng thông đồng với nhau.
✪ một trận; một hồi
一阵 (多含贬义)
- 瞎闹 一气
- làm bậy một hồi.
- 乱说 一气
- nói bậy một hồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一气
- 他松 了 一口气
- Hắn thở phào nhẹ nhõm.
- 一肚子 怨气
- vô cùng bực dọc
- 气球 嘭 的 一声 破 了
- Quả bóng bay "bùm" một tiếng vỡ rồi.
- 扑哧 一声 , 皮球 撒 了 气
- xì một tiếng, quả bóng đã hết hơi.
- 所谓 团结 并非 一团和气
- cái gọi là đoàn kết chẳng phải là chín bỏ làm mười hay nhất đoàn hoà khí gì cả
- 空气 是 一种 气体
- Không khí là một chất khí.
- 胡诌 一气
- bịa chuyện
- 瞎闹 一气
- làm bậy một hồi.
- 串通一气
- thông đồng.
- 气象 学者 画 了 一张 天气图
- Nhà khoa học khí tượng đã vẽ một bản đồ thời tiết.
- 一句 话 说 了 八遍 , 真 贫气
- một câu mà nói nhiều lần, thật đáng ghét.
- 在 山顶 上 安设 了 一个 气象观测 站
- trên đỉnh núi đã lắp đặt một trạm quan sát khí tượng.
- 鸟儿 飞 到 船梢 上 , 在 那儿 歇 一口气
- Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó
- 氨 是 一种 气体
- Ammoniac là một loại khí.
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 他 能 一口气 浮到 对岸
- Anh ấy bơi một hơi sang bờ bên kia.
- 那 是 一场 死气沉沉 的 演出
- Đó là một buổi biểu diễn tẻ nhạt.
- 因 矿井 已 关闭 镇上 一片 死气沉沉
- Do mỏ đã bị đóng cửa, thị trấn trở nên tĩnh lặng.
- 他 没 倒 手 , 一口气 把 箱子 提到 六楼
- anh ấy không hề đổi tay, xách cái rương một hơi lên thẳng lầu sáu.
- 他 像 一只 骄傲 的 孔雀 一样 在 我 前面 趾高气扬 地 走 着
- Anh ấy đi trước tôi, tự mãn như một con công kiêu ngạo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
气›