丢盔卸甲 diū kuī xiè jiǎ

Từ hán việt: 【đâu khôi tá giáp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "丢盔卸甲" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đâu khôi tá giáp). Ý nghĩa là: bị đánh tơi bời; không còn manh giáp; tả tơi rơi rụng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 丢盔卸甲 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 丢盔卸甲 khi là Thành ngữ

bị đánh tơi bời; không còn manh giáp; tả tơi rơi rụng

形容吃了败仗逃跑时的狠狈样子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丢盔卸甲

  • - 全国 quánguó 足球 zúqiú 甲级联赛 jiǎjíliánsài

    - thi đấu vòng tròn giải A bóng đá toàn quốc.

  • - 擐甲执兵 huànjiǎzhíbīng

    - mặc áo giáp cầm vũ khí

  • - 正愁 zhèngchóu 没人 méirén bāng 卸车 xièchē 恰巧 qiàqiǎo 这时候 zhèshíhou 老张 lǎozhāng lái le

    - anh ấy đang lo không có người xuống hàng, vừa may có anh Trương đến.

  • - āi 好好 hǎohǎo de 一套 yītào shū nòng diū le 两本 liǎngběn

    - Dào, cả một bộ sách hay mà để mất hai quyển.

  • - 摩托车 mótuōchē yào dài 头盔 tóukuī

    - Đi xe máy phải đội mũ bảo hiểm.

  • - 护照 hùzhào 丢失 diūshī le

    - Tôi đã làm mất hộ chiếu.

  • - de 银行卡 yínhángkǎ diū le

    - Thẻ ngân hàng của tôi mất rồi.

  • - 这个 zhègè 头盔 tóukuī hěn 安全 ānquán

    - Mũ bảo hiểm này rất an toàn.

  • - 帽盔儿 màokuīér

    - mũ miện.

  • - 系统 xìtǒng 崩溃 bēngkuì 导致 dǎozhì 数据 shùjù 丢失 diūshī

    - Sự cố hệ thống đã dẫn đến mất dữ liệu.

  • - 装甲 zhuāngjiǎ jiàn

    - tàu chiến bọc thép

  • - 装甲车 zhuāngjiǎchē

    - xe bọc thép; xe thiết giáp

  • - 浅色 qiǎnsè 指甲油 zhǐjiayóu

    - Sơn móng tay màu nhạt.

  • - 甲基 jiǎjī hěn 常见 chángjiàn

    - Gốc methyl cũng rất phổ biến.

  • - 王锡 wángxī jiāng 盔甲 kuījiǎ

    - Vua ban cho tướng quân áo giáp.

  • - 盔甲 kuījiǎ shì 战士 zhànshì de 重要 zhòngyào 防护 fánghù 装备 zhuāngbèi

    - Áo giáp là trang bị bảo vệ quan trọng của chiến sĩ.

  • - 士兵 shìbīng 穿 chuān shàng 坚固 jiāngù de 盔甲 kuījiǎ 准备 zhǔnbèi 迎战 yíngzhàn 敌人 dírén

    - Những người lính mặc lên những áo giáp kiên cố chuẩn bị đối mặt với kẻ thù.

  • - 盔甲 kuījiǎ 防护性 fánghùxìng 外套 wàitào 如锁 rúsuǒ 子甲 zijiǎ 穿 chuān shàng hòu 保护 bǎohù 身体 shēntǐ 免受 miǎnshòu 武器 wǔqì 攻击 gōngjī

    - Áo khoác bảo hộ giáp, như áo giáp khóa, khi mặc lên sẽ bảo vệ cơ thể khỏi các cuộc tấn công bằng vũ khí.

  • - 穿着 chuānzhe 一身 yīshēn 华丽 huálì de 盔甲 kuījiǎ

    - Anh ấy mặc một bộ giáp lộng lẫy.

  • - 总是 zǒngshì 推卸责任 tuīxièzérèn

    - Anh ta luôn chối từ trách nhiệm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 丢盔卸甲

Hình ảnh minh họa cho từ 丢盔卸甲

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丢盔卸甲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+5 nét), triệt 丿 (+5 nét)
    • Pinyin: Diū
    • Âm hán việt: Đâu
    • Nét bút:ノ一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGI (竹土戈)
    • Bảng mã:U+4E22
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一一丨一丨一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMSL (人一尸中)
    • Bảng mã:U+5378
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiǎ
    • Âm hán việt: Giáp
    • Nét bút:丨フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:WL (田中)
    • Bảng mã:U+7532
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+6 nét)
    • Pinyin: Kuī
    • Âm hán việt: Khôi
    • Nét bút:一ノ丶ノノ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KFBT (大火月廿)
    • Bảng mã:U+76D4
    • Tần suất sử dụng:Trung bình