Đọc nhanh: 丢盔卸甲 (đâu khôi tá giáp). Ý nghĩa là: bị đánh tơi bời; không còn manh giáp; tả tơi rơi rụng.
Ý nghĩa của 丢盔卸甲 khi là Thành ngữ
✪ bị đánh tơi bời; không còn manh giáp; tả tơi rơi rụng
形容吃了败仗逃跑时的狠狈样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丢盔卸甲
- 全国 足球 甲级联赛
- thi đấu vòng tròn giải A bóng đá toàn quốc.
- 擐甲执兵
- mặc áo giáp cầm vũ khí
- 他 正愁 没人 帮 他 卸车 , 恰巧 这时候 老张 来 了
- anh ấy đang lo không có người xuống hàng, vừa may có anh Trương đến.
- 唉 好好 的 一套 书 弄 丢 了 两本
- Dào, cả một bộ sách hay mà để mất hai quyển.
- 骑 摩托车 要 戴 头盔
- Đi xe máy phải đội mũ bảo hiểm.
- 我 把 护照 丢失 了
- Tôi đã làm mất hộ chiếu.
- 我 的 银行卡 丢 了
- Thẻ ngân hàng của tôi mất rồi.
- 这个 头盔 很 安全
- Mũ bảo hiểm này rất an toàn.
- 帽盔儿
- mũ miện.
- 系统 崩溃 导致 数据 丢失
- Sự cố hệ thống đã dẫn đến mất dữ liệu.
- 装甲 舰
- tàu chiến bọc thép
- 装甲车
- xe bọc thép; xe thiết giáp
- 浅色 指甲油
- Sơn móng tay màu nhạt.
- 甲基 也 很 常见
- Gốc methyl cũng rất phổ biến.
- 王锡 将 以 盔甲
- Vua ban cho tướng quân áo giáp.
- 盔甲 是 战士 的 重要 防护 装备
- Áo giáp là trang bị bảo vệ quan trọng của chiến sĩ.
- 士兵 穿 上 坚固 的 盔甲 , 准备 迎战 敌人
- Những người lính mặc lên những áo giáp kiên cố chuẩn bị đối mặt với kẻ thù.
- 盔甲 防护性 外套 , 如锁 子甲 , 穿 上 后 保护 身体 免受 武器 攻击
- Áo khoác bảo hộ giáp, như áo giáp khóa, khi mặc lên sẽ bảo vệ cơ thể khỏi các cuộc tấn công bằng vũ khí.
- 他 穿着 一身 华丽 的 盔甲
- Anh ấy mặc một bộ giáp lộng lẫy.
- 他 总是 推卸责任
- Anh ta luôn chối từ trách nhiệm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 丢盔卸甲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丢盔卸甲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丢›
卸›
甲›
盔›