Đọc nhanh: 全军覆没 (toàn quân phúc một). Ý nghĩa là: Thất bại hoàn toàn. Ví dụ : - 去寻找仙山的船队全军覆没了 Đội đi tìm kiếm tiên núi đã thất bại hoan toàn
Ý nghĩa của 全军覆没 khi là Thành ngữ
✪ Thất bại hoàn toàn
全军覆没,汉语成语,拼音是quán jūn fù mò,意思是整个军队全部被消灭 。也比喻事情彻底失败。出自《旧唐书·李希烈传》。
- 去 寻找 仙山 的 船队 全军覆没 了
- Đội đi tìm kiếm tiên núi đã thất bại hoan toàn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全军覆没
- 军队 保卫国家 的 边境 安全
- Quân đội bảo vệ an ninh biên giới quốc gia.
- 电网 覆盖全国
- Lưới điện phủ khắp cả nước.
- 壁垒 保护 着 整个 军营 的 安全
- Thành lũy bảo vệ toàn bộ doanh trại.
- 全营 以连为 单位 在 军营 广场 上 列队
- Cả trại quân đội đứng thành hàng theo đơn vị liên trên quảng trường trại.
- 全班学生 没有 一个 蹲班 的
- học sinh cả lớp không có ai bị lưu ban.
- 他 完全 没 谱子
- Anh ấy hoàn toàn không có bài bản sẵn.
- 统率 全军
- chỉ huy quân đội
- 提挈 全军
- lãnh đạo toàn quân
- 你 没读 过 旧约全书 吗
- Bạn chưa đọc Cựu ước à?
- 加 百列 和 运钞车 抢劫 完全 没有 关系
- Gabriel không liên quan gì đến vụ trộm xe bọc thép.
- 这 花瓶 底部 没有 那 几个 小 斑点 就 十全十美 了
- Nếu không có những đốm nhỏ ở đáy bình hoa này, nó sẽ hoàn hảo tuyệt vời.
- 全军覆灭
- toàn bộ quân bị tiêu diệt
- 敌军 全线 溃乱
- quân giặc tan rã hỗn loạn.
- 中原 覆没
- Trung Nguyên bị sa vào tay giặc
- 森林 覆 被 占 全省 面积 三分之一 以上
- rừng chiếm trên 1/3 diện tích toàn tỉnh.
- 网络 已经 覆盖 了 全国
- Mạng đã phủ sóng cả đất nước.
- 他 没有 立即 覆 我 的 问题
- Anh ấy không trả lời ngay câu hỏi của tôi.
- 去 寻找 仙山 的 船队 全军覆没 了
- Đội đi tìm kiếm tiên núi đã thất bại hoan toàn
- 酒鬼 好比 威士忌 瓶 , 全是 脖子 跟 肚子 而 没脑子
- Kẻ nghiện rượu giống như chai Whisky, chỉ có cổ và bụng mà không có óc.
- 这次 比赛 完全 公平 , 没有 作弊
- Cuộc thi lần này hoàn toàn công bằng, không có gian lận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 全军覆没
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 全军覆没 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm全›
军›
没›
覆›