Đọc nhanh: 头破血流 (đầu phá huyết lưu). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) bị thâm tím, (văn học) đầu bị gãy và máu chảy, giập đầu chảy máu.
Ý nghĩa của 头破血流 khi là Thành ngữ
✪ (nghĩa bóng) bị thâm tím
fig. badly bruised
✪ (văn học) đầu bị gãy và máu chảy
lit. head broken and blood flowing
✪ giập đầu chảy máu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头破血流
- 相比 于 斧头 我 更 害怕 这块 破布
- Tôi sợ cái rìu hơn cái giẻ rách bẩn thỉu đó.
- 伤口 仍 在 流血
- Vết thương vẫn đang chảy máu.
- 她 带 着 孩子 被 人家 赶 出 家门 流落 街头
- Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.
- 她 的 鼻子 突然 流血 了
- Mũi của cô ấy đột nhiên bị chảy máu.
- 他 磨破 了 手指头
- Anh ấy cọ xát đến chảy máu ngón tay.
- 一股 暖流 涌 上 心头
- bỗng thấy ấm áp trong lòng.
- 阻塞 了 基底 动脉 的 血液 流通
- Nó ngăn chặn lưu lượng máu đến động mạch cơ bản.
- 他 把 石头 破碎 成 粉末
- Anh ấy đã nghiền đá thành bột.
- 尖锐 的 石头 刺破 我 的 鞋
- Viên đá sắc nhọn đâm thủng giày của tôi.
- 他 头盖骨 被 打破 了
- Anh ta bị nứt hộp sọ.
- 他 流浪 街头 多年
- Anh ấy lang thang trên phố nhiều năm.
- 流浪者 在 街头 乞讨
- Người lang thang xin ăn trên phố.
- 他 头部 受伤 血流如注
- Anh ta bị chấn thương đầu và máu chảy máu.
- 他们 的 血 没有 白流
- Họ đã không đổ máu một cách oan uổng.
- 鲜血 迸流
- máu tươi bắn tung toé
- 热血 流淌
- dòng nhiệt huyết.
- 捕捞 时流 出来 的 血会 引来 成百上千 的 鲨鱼
- Máu từ vụ đánh bắt thu hút hàng trăm con cá mập.
- 国破家亡 他 只有 流亡国外
- Nước mất nhà tan , anh ta chỉ có thể sống lưu vong
- 瓣膜 控制 着 血流
- Van điều khiển lưu lượng máu.
- 擦破 了 皮 , 略微 流 了 点 血
- Bị sước da, hơi rơm rớm máu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 头破血流
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 头破血流 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
流›
破›
血›