Đọc nhanh: 一盘棋 (nhất bàn kì). Ý nghĩa là: tổng thể; toàn cục; chỉnh thể. Ví dụ : - 全国一盘棋 thống nhất điều hành đất nước (cả nước một bàn cờ).. - 一盘棋观点 quan điểm thống nhất; quan điểm chung.
✪ tổng thể; toàn cục; chỉnh thể
比喻整体或全局
- 全国一盘棋
- thống nhất điều hành đất nước (cả nước một bàn cờ).
- 一盘棋 观点
- quan điểm thống nhất; quan điểm chung.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一盘棋
- 孩子 净一净 盘子
- Đứa trẻ lau sạch cái đĩa.
- 一年 盘 一次 帐
- Một năm kiểm tra sổ kế toán một lần.
- 一盘 磨
- Một chiếc cối xay.
- 一盘 磨
- Một cái bàn mài.
- 三盘 棋 却 有 两盘 是 和 局
- chơi ba ván cờ, hoà hai ván.
- 一盘 残棋
- một ván cờ dang dở
- 一盘棋 观点
- quan điểm thống nhất; quan điểm chung.
- 全国一盘棋
- thống nhất điều hành đất nước (cả nước một bàn cờ).
- 那 是 棋盘 呢
- Đó là bàn cờ.
- 这是 一盘 磁带
- Đây là một cuộn băng từ.
- 把 棋子 都 胡噜 到 一堆 儿
- thu gọn quân cờ vào một chỗ.
- 切好 之后 再 准备 一个 盘子 底部 刷 上 食用油
- Sau khi cắt xong lại chuẩn bị một cái đĩa đáy xoa lên một lớp dầu ăn
- 再 把 面条 一条 一条 摆入 盘中
- Bỏ từng sợi mì vào trong đĩa ra
- 我 自己 的 大富翁 棋盘
- Đó là bảng độc quyền của tôi.
- 这盘 棋刚 开局
- ván cờ này vừa mới bắt đầu.
- 桌子 上 有 一盘 肉馅 饺子
- Trên bàn có một đĩa sủi cảo nhân thịt.
- 一副 象棋
- Một bộ cờ tướng.
- 我们 来 一盘棋 吧 !
- Chúng ta đánh một ván cờ đi!
- 下 一盘 精彩 的 棋
- Chơi một ván cờ tuyệt vời.
- 咱俩 下 一盘棋 吧
- Chúng ta chơi một ván cờ đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一盘棋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一盘棋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
棋›
盘›