一字千金 yīzìqiānjīn

Từ hán việt: 【nhất tự thiên kim】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "一字千金" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhất tự thiên kim). Ý nghĩa là: một chữ nghìn vàng; có giá trị văn chương cao (Do tích: Thời Chiến quốc, Lã Bất Vi là một người có quyền thế, đã nuôi nhiều môn khách, soạn nên bộ Lã Thị Xuân Thu. Đương thời Lã Bất Vi cho công bố bộ sách này tại kinh đô nước Tần, và treo giải thưởng cho bất kỳ ai tăng, giảm có thể thay đổi một chữ đều được thưởng nghìn vàng.).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 一字千金 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 一字千金 khi là Thành ngữ

một chữ nghìn vàng; có giá trị văn chương cao (Do tích: Thời Chiến quốc, Lã Bất Vi là một người có quyền thế, đã nuôi nhiều môn khách, soạn nên bộ Lã Thị Xuân Thu. Đương thời Lã Bất Vi cho công bố bộ sách này tại kinh đô nước Tần, và treo giải thưởng cho bất kỳ ai tăng, giảm có thể thay đổi một chữ đều được thưởng nghìn vàng.)

秦相吕不韦叫门客著《吕氏春 秋》,书写成后出布告,称有能增减一字的,就赏给千金 (见于《史记·吕不韦传》) 后来用'一字千金' 称赞诗文精妙

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一字千金

  • - 真书 zhēnshū shì 汉字 hànzì 书法 shūfǎ de 一种 yīzhǒng

    - Chữ khải là một loại thư pháp Hán tự.

  • - kàn 满山遍野 mǎnshānbiànyě dōu shì 金色 jīnsè de 像是 xiàngshì le 一层 yīcéng 金色 jīnsè de 地毯 dìtǎn

    - Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.

  • - 手上 shǒushàng 戴着 dàizhe 一条 yītiáo 金链 jīnliàn

    - Anh ấy đeo một sợi dây chuyền vàng trên tay.

  • - xiǎng zài 句子 jùzi zhōng 插入 chārù 一个 yígè

    - Cô ấy muốn chèn thêm một chữ vào câu.

  • - 江南一带 jiāngnányīdài 膏壤 gāorǎng 千里 qiānlǐ

    - Giang Nam một dải màu mỡ nghìn dặm.

  • - bèi 认为 rènwéi shì 一个 yígè 拜金主义 bàijīnzhǔyì zhě

    - Anh ta được coi là người theo chủ nghĩa tôn sùng tiền bạc.

  • - 金字塔 jīnzìtǎ

    - Kim tự tháp (kỳ quan thế giới của Ai Cập.)

  • - 地点 dìdiǎn yòng 一堆堆 yīduīduī chéng 金字塔 jīnzìtǎ 形状 xíngzhuàng de 石头 shítou zuò le 标记 biāojì

    - Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.

  • - 现在 xiànzài 距离 jùlí 唐代 tángdài 已经 yǐjīng yǒu 一千多年 yīqiānduōnián

    - Thời nay cách đời Đường đã hơn một nghìn năm.

  • - 千篇一律 qiānpiānyīlǜ

    - Bài nào cũng giống bài nào.

  • - 嘉年华会 jiāniánhuáhuì shàng 一片 yīpiàn 万紫千红 wànzǐqiānhóng 热闹 rènao 繽纷 bīnfēn

    - Tại lễ hội hóa trang, có rất nhiều sắc màu, sống động và rực rỡ.

  • - 一千 yīqiān yǒu líng

    - trên một nghìn; một nghìn lẻ.

  • - 千钧一发 qiānjūnyīfà

    - ngàn cân treo sợi tóc.

  • - 五年 wǔnián nèi 全省 quánshěng 林地 líndì jiāng 扩展 kuòzhǎn dào 一千 yīqiān 万亩 wànmǔ

    - trong vòng 5 năm, đất rừng trong toàn tỉnh đã mở rộng thêm 1000 mẫu ta.

  • - 今年 jīnnián 一亩 yīmǔ 地能 dìnéng yǒu 一千斤 yīqiānjīn 上下 shàngxià de 收成 shōuchéng

    - năm nay một mẫu có thể thu hoạch chừng một ngàn cân.

  • - 吉萨 jísà 金字塔 jīnzìtǎ shì 古代 gǔdài 世界 shìjiè 奇迹 qíjì 之一 zhīyī

    - Kim tự tháp Giza một trong những kỳ quan của thế giới cổ đại.

  • - 春时 chūnshí 一刻 yīkè 值千金 zhíqiānjīn

    - Thời gian thanh xuân một khắc đáng giá ngàn vàng.

  • - 这篇 zhèpiān 评论 pínglùn de 篇幅 piānfu 只有 zhǐyǒu 一千 yīqiān 来字 láizì

    - bài bình luận này chỉ dài độ một ngàn chữ.

  • - 一诺千金 yínuòqiānjīn huì ràng 交到 jiāodào 很多 hěnduō 朋友 péngyou

    - Thành tín sẽ giúp bạn kết thêm nhiều bạn bè.

  • - xiǎo míng 说话 shuōhuà 向来都是 xiàngláidōushì 一诺千金 yínuòqiānjīn

    - Tiểu Minh trước nay đều rất tôn trọng lời hứa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 一字千金

Hình ảnh minh họa cho từ 一字千金

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一字千金 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thập 十 (+1 nét)
    • Pinyin: Qiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:ノ一丨
    • Lục thư:Giả tá & hình thanh
    • Thương hiệt:HJ (竹十)
    • Bảng mã:U+5343
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:丶丶フフ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JND (十弓木)
    • Bảng mã:U+5B57
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kim 金 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīn , Jìn
    • Âm hán việt: Kim
    • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:C (金)
    • Bảng mã:U+91D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao