Đọc nhanh: 一笑千金 (nhất tiếu thiên kim). Ý nghĩa là: Một tiếng cười của người đẹp đáng giá nghìn vàng. ◇Vương Tăng Nhụ 王僧孺: Tái cố liên thành dị; Nhất tiếu thiên kim mãi 再顧連城易; 一笑千金買 (Vịnh sủng cơ 詠寵姬)..
Ý nghĩa của 一笑千金 khi là Thành ngữ
✪ Một tiếng cười của người đẹp đáng giá nghìn vàng. ◇Vương Tăng Nhụ 王僧孺: Tái cố liên thành dị; Nhất tiếu thiên kim mãi 再顧連城易; 一笑千金買 (Vịnh sủng cơ 詠寵姬).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一笑千金
- 她 莞尔一笑 很 美
- Cô ấy cười mỉm rất xinh.
- 就 凭 你 一个 人 吗 ? 哈哈哈 简直 是 笑 掉牙
- Chỉ dựa vào một mình cậu ư? Cười rụng răng mất thôi.
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 粲然一笑
- cười toét miệng
- 淡然 一笑
- cười nhạt
- 千金难买
- nghìn vàng cũng không mua được.
- 江南一带 膏壤 千里
- Giang Nam một dải màu mỡ nghìn dặm.
- 他 被 认为 是 一个 拜金主义 者
- Anh ta được coi là người theo chủ nghĩa tôn sùng tiền bạc.
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 这座 古塔 建成 一千多年 了
- Ngọn tháp cổ đã tồn tại hơn ngàn năm.
- 千篇一律
- Bài nào cũng giống bài nào.
- 嘉年华会 上 , 一片 万紫千红 , 热闹 繽纷
- Tại lễ hội hóa trang, có rất nhiều sắc màu, sống động và rực rỡ.
- 一千 有 零
- trên một nghìn; một nghìn lẻ.
- 千钧一发
- ngàn cân treo sợi tóc.
- 五年 内 全省 林地 将 扩展 到 一千 万亩
- trong vòng 5 năm, đất rừng trong toàn tỉnh đã mở rộng thêm 1000 mẫu ta.
- 今年 一亩 地能 有 一千斤 上下 的 收成
- năm nay một mẫu có thể thu hoạch chừng một ngàn cân.
- 铁是 金属元素 之一
- Sắt là một trong những nguyên tố kim loại.
- 春时 一刻 值千金
- Thời gian thanh xuân một khắc đáng giá ngàn vàng.
- 一诺千金 会 让 你 交到 很多 朋友
- Thành tín sẽ giúp bạn kết thêm nhiều bạn bè.
- 小 明 说话 向来都是 一诺千金
- Tiểu Minh trước nay đều rất tôn trọng lời hứa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一笑千金
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一笑千金 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
千›
笑›
金›