一直以来 yīzhí yǐlái

Từ hán việt: 【nhất trực dĩ lai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "一直以来" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhất trực dĩ lai). Ý nghĩa là: bấy lâu nay, từ trước đến nay, từ trước đến giờ. Ví dụ : - Bạn đã ghi lại nó cho chúng tôi cho đến bây giờ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 一直以来 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 一直以来 khi là Danh từ

bấy lâu nay, từ trước đến nay, từ trước đến giờ

until now

Ví dụ:
  • - 一直 yìzhí 以来 yǐlái dào 现在 xiànzài dōu 摆架子 bǎijiàzi

    - Bạn đã ghi lại nó cho chúng tôi cho đến bây giờ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一直以来

  • - de 胃口 wèikǒu tài shǎo 一直 yìzhí pàng 起来 qǐlai

    - Sức ăn của tôi quá ít, mãi không béo lên được.

  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ yǎng 一盆 yīpén 薰衣草 xūnyīcǎo 用来 yònglái 驱蚊 qūwén

    - Chúng ta có thể trồng một chậu hoa oải hương để đuổi muỗi.

  • - 一直 yìzhí 赖以 làiyǐ 别人 biérén

    - Anh ấy luôn ỷ lại vào người khác.

  • - 二十岁 èrshísuì shí 告别 gàobié 故乡 gùxiāng 以后 yǐhòu 一直 yìzhí 客居 kèjū 成都 chéngdū

    - hai mươi tuổi rời xa quê hương, từ đó về sau sống ở trong đô thành.

  • - 一直 yìzhí 以来 yǐlái dào 现在 xiànzài dōu 摆架子 bǎijiàzi

    - Bạn đã ghi lại nó cho chúng tôi cho đến bây giờ.

  • - 雨点 yǔdiǎn xiàng 冰雹 bīngbáo 一样 yīyàng 直落 zhíluò 下来 xiàlai 直响 zhíxiǎng

    - Những hạt mưa to như mưa đá, rơi thẳng xuống, lộp bộp ầm ĩ.

  • - 可以 kěyǐ zài lái 一瓶 yīpíng 海尼 hǎiní gēn ma

    - Tôi có thể lấy một Heineken khác không?

  • - 消防队 xiāofángduì 一直 yìzhí zài 全力以赴 quánlìyǐfù

    - Lực lượng cứu hỏa đã làm việc hết sức mình..

  • - 入冬 rùdōng 以来 yǐlái 天气 tiānqì 一天 yìtiān 一天 yìtiān lěng

    - Kể từ đầu mùa đông, thời tiết mỗi ngày một lạnh hơn.

  • - 毕业 bìyè 以来 yǐlái 一直 yìzhí zài 旅行 lǚxíng

    - Kể từ khi tốt nghiệp, anh ấy luôn đi du lịch.

  • - 自从 zìcóng 分手 fēnshǒu 以后 yǐhòu 心情 xīnqíng 一直 yìzhí 烦躁 fánzào 不堪 bùkān

    - Kể từ sau khi chia tay, anh ấy luôn bồn chồn bực bội.

  • - 自从 zìcóng de 生意兴隆 shēngyìxìnglóng 以来 yǐlái 他们 tāmen 一直 yìzhí guò zhe 优裕 yōuyù de 生活 shēnghuó

    - Họ đã sống cuộc sống sung túc kể từ khi công việc kinh doanh của anh ta phát triển.

  • - 我们 wǒmen yào 提高警惕 tígāojǐngtì 以防万一 yǐfángwànyī 敌人 dírén lái 偷袭 tōuxí

    - Chúng ta phải đề cao cảnh giác, đề phòng kẻ thù đánh lén.

  • - 再来 zàilái 轴线 zhóuxiàn jiù 可以 kěyǐ 完成 wánchéng zhè 刺绣 cìxiù le

    - Nếu có thêm một sợi chỉ, tôi sẽ hoàn thành bức thêu này.

  • - zài 以后 yǐhòu de 岁月 suìyuè zhōng 一直 yìzhí 记着 jìzhe 临别时 línbiéshí de 一吻 yīwěn

    - Trong những năm tháng sau đó, anh ta mãi nhớ nụ hôn cuối cùng của cô ấy khi chia tay.

  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 直接 zhíjiē zài 院子 yuànzi 里建 lǐjiàn 一个 yígè 锦鲤 jǐnlǐ chí

    - Chúng tôi chỉ có thể đặt một hồ cá koi ra phía sau.

  • - 一直 yìzhí 等到 děngdào 回来 huílai 为止 wéizhǐ

    - Luôn chờ đợi cho đến khi anh ấy quay về.

  • - 自古以来 zìgǔyǐlái 诗歌 shīgē 一直 yìzhí shì 表达 biǎodá 情感 qínggǎn de 重要 zhòngyào 设施 shèshī

    - Từ xưa đến nay, thơ ca đã là một phương tiện quan trọng để thể hiện cảm xúc.

  • - 自从 zìcóng 去年 qùnián 以来 yǐlái 一直 yìzhí xué 中文 zhōngwén

    - Kể từ năm ngoái, tôi đã luôn học tiếng Trung.

  • - 自古以来 zìgǔyǐlái 爱情故事 àiqínggùshì 一直 yìzhí shì 文学作品 wénxuézuòpǐn de 灵感 línggǎn 之源 zhīyuán

    - Từ xưa đến nay, câu chuyện tình yêu đã là nguồn cảm hứng cho các tác phẩm văn học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 一直以来

Hình ảnh minh họa cho từ 一直以来

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一直以来 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:VIO (女戈人)
    • Bảng mã:U+4EE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mục 目 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhí
    • Âm hán việt: Trị , Trực
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMM (十月一一)
    • Bảng mã:U+76F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao