Đọc nhanh: 古灵精怪 (cổ linh tinh quái). Ý nghĩa là: ám chỉ người mang một vẻ đẹp đáng yêu đến kỳ lạ có chút gì đó nghịch ngợm và thông minh. Ví dụ : - 你的古灵精怪常常让你愿意尝试来自世界各地的美味佳肴。 Cái là lạ của bạn thường khiến bạn sẵn sàng thử những món ăn ngon từ khắp nơi trên thế giới.
Ý nghĩa của 古灵精怪 khi là Thành ngữ
✪ ám chỉ người mang một vẻ đẹp đáng yêu đến kỳ lạ có chút gì đó nghịch ngợm và thông minh
- 你 的 古灵精怪 常常 让 你 愿意 尝试 来自 世界各地 的 美味佳肴
- Cái là lạ của bạn thường khiến bạn sẵn sàng thử những món ăn ngon từ khắp nơi trên thế giới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古灵精怪
- 斯拉夫 神话 中 的 沼泽 精灵
- Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.
- 古琴 的 丝弦 非常 精细
- Dây đàn của cổ cầm rất tinh tế.
- 希奇古怪
- hiếm lạ kỳ quái
- 离奇古怪
- lạ lùng.
- 稀奇古怪
- kì lạ cổ quái.
- 这 孩子 真 精灵 , 一说 就 明白 了
- đứa bé này thật là khôn lanh, vừa mới nói là đã hiểu ngay.
- 灵怪 故事
- chuyện yêu quái.
- 样子 古怪
- dáng dấp cổ quái
- 这个 人 脾气 特别 古怪
- Tính cách người này rất kì lạ.
- 刁钻古怪
- xảo trá tai quái
- 脾气 古怪
- tính nết kỳ lạ
- 这 孩子 大大的 眼睛 , 怪 精神 的
- Đôi mắt to to của đứa bé sao mà lanh lợi thế.
- 我 喜欢 稀奇古怪 不紧不慢
- Tôi thích trở nên kỳ lạ và mất thời gian của mình.
- 你别 那么 不羁 古怪
- anh đừn có ngỗ ngược như vậy
- 古代 介 制作 精良
- Áo giáp thời cổ đại được chế tạo tinh xảo.
- 我 这个 小精灵 怎能 抗拒
- Yêu tinh phải làm gì?
- 我们 常常 为了 深爱 的 人 做些 稀奇古怪 的 事
- Chúng tôi làm những điều kỳ lạ cho những người chúng tôi yêu thương.
- 他们 不会 在 圣诞 前夕 开除 精灵 的
- Họ sẽ không bắn một con yêu tinh vào đêm Giáng sinh.
- 这 孩子 怪 机灵 的
- đứa bé này rất thông minh lanh lợi.
- 你 的 古灵精怪 常常 让 你 愿意 尝试 来自 世界各地 的 美味佳肴
- Cái là lạ của bạn thường khiến bạn sẵn sàng thử những món ăn ngon từ khắp nơi trên thế giới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 古灵精怪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 古灵精怪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm古›
怪›
灵›
精›