Đọc nhanh: 油嘴滑舌 (du chuỷ hoạt thiệt). Ý nghĩa là: mồm mép láu lỉnh, lẻo mồm lẻo mép, khéo ăn khéo nói; mồm loa mép giải; hoạt khẩu.
Ý nghĩa của 油嘴滑舌 khi là Thành ngữ
✪ mồm mép láu lỉnh, lẻo mồm lẻo mép, khéo ăn khéo nói; mồm loa mép giải; hoạt khẩu
(油嘴滑舌的) 形容说话油滑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 油嘴滑舌
- 斗嘴 呕气
- cãi cọ giận hờn
- 她 用 漏斗 倒油
- Cô ấy dùng phễu để đổ dầu.
- 张开嘴巴
- há miệng
- 嘴边 粘着 饭粒
- bên mép còn dính hạt cơm.
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 妈妈 说 : 加油 , 宝贝 !
- Mẹ nói là: cố gắng lên, bảo bối!
- 妹妹 正在 学习 滑冰
- Em gái tôi đang học trượt băng.
- 奶奶 这人 是 个 嘴硬 心软 的
- Con người bà cứng miệng nhưng mềm lòng.
- 耍嘴皮子
- ba hoa
- 为 人 油滑
- dối trá với mọi người; con người láu lỉnh.
- 说话 油滑
- nói chuyện láu lỉnh
- 油嘴滑舌
- mồm mép lém lỉnh
- 七嘴八舌
- năm mồm mười miệng.
- 你 张开嘴巴 , 他 把 舌头 伸进来
- Bạn mở miệng ra, thè lưỡi ra đây.
- 多嘴多舌
- lắm mồm lắm miệng
- 笨嘴笨舌
- Ngọng; ăn nói vụng về.
- 几个 调皮 的 人 围上来 , 七嘴八舌 打趣 他
- Mấy đứa trẻ nghịch ngợm xúm lại chế nhạo nó.
- 对 这个 问题 , 他们 还是 七嘴八舌 地 争论不休
- Về vấn đề này, họ vẫn cãi nhau không ngừng.
- 同学们 围着 老师 七嘴八舌 地 发表意见 , 希望 多 开展 些 有趣 的 活动
- Các sinh viên sôi nổi bày tỏ ý kiến của họ xung quanh giáo viên, hy vọng sẽ thực hiện nhiều các hoạt động thú vị hơn.
- 我 不 喜欢 那个 老油条
- Tôi không thích đứa thảo mai đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 油嘴滑舌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 油嘴滑舌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嘴›
油›
滑›
舌›