Đọc nhanh: 不苟言笑 (bất cẩu ngôn tiếu). Ý nghĩa là: ăn nói có ý tứ; nói năng thận trọng; trang trọng; không nói cười tuỳ tiện; nghiêm túc.
Ý nghĩa của 不苟言笑 khi là Thành ngữ
✪ ăn nói có ý tứ; nói năng thận trọng; trang trọng; không nói cười tuỳ tiện; nghiêm túc
《礼记·曲礼上》:"不登高,不临深,不苟訾,不苟笑"不随便说笑,形容态度庄严稳重
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不苟言笑
- 他 不禁 莞尔而笑
- Anh ấy không kiềm được cười mỉm.
- 他 忍不住 哈哈大笑
- Anh ấy không nhịn được mà cười haha.
- 谑而不虐 ( 开玩笑 而 不至于 使人 难堪 )
- giỡn chơi thôi; nói đùa nhưng không đến mức làm người khác khó chịu.
- 她 的 才能 不言而喻
- Tài năng của cô ấy không cần phải nói.
- 她 原初 不像 现在 这样 爱 说 爱 笑
- lúc trước cô ấy không thích cười thích nói như bây giờ.
- 我 实在 忍不住 笑 了
- Tôi thực sự không thể nhịn cười.
- 上校 好不容易 才 忍住 了 笑
- Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười
- 他 自己 也 忍不住 笑了起来
- Anh ấy cũng chịu không nổi phá lên cười .
- 他 笑 着 说 : 恭敬不如从命 。
- Anh ấy cười và nói: "Tôi xin vâng lời."
- 她 看着 那 只 可爱 的 小猫 , 笑 得 不停
- Cô ấy nhìn thấy con mèo con dễ thương và cười liên tục.
- 在 嘲笑 我 的 语言障碍 吗
- Đó có phải là ám chỉ đến trở ngại trong lời nói của tôi không?
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 冒昧 , 放肆 放肆 地 傲慢 或 令人 不 愉快 的 行为 或 语言 ; 厚颜无耻
- Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.
- 宁为玉碎 , 不为瓦全 ( 比喻 宁愿 壮烈 地 死去 , 不愿 苟且偷生 )
- thà làm ngọc nát, còn hơn làm ngói lành; chết trong còn hơn sống đục
- 他 总是 贫嘴 , 开玩笑 不停
- Anh ấy luôn nói chuyện phiếm, đùa giỡn không ngừng.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 不苟言笑
- không nói cười tuỳ tiện
- 人 少言寡语 不 一定 大智大勇 , 谈笑风生 不 一定 是 不 严肃
- Kiệm lời ít nói không nhất thiết có nghĩa là khôn ngoan và can đảm, và hay cười nói không nhất thiết có nghĩa là bạn không nghiêm túc
- 她 从 不苟言笑
- Cô ấy không bao giờ nói đùa.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不苟言笑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不苟言笑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
笑›
苟›
言›
ra vẻ đạo mạo; đạo mạo trang nghiêm (thường mang ý châm biếm)
lão luyện thành thục
ngồi nghiêm chỉnh; ngồi ngay ngắn; chềm chễm
không quan tâm hơn thua; không quan tâm thiệt hơn; hờ hững
cũng được viết 正顏厲色 | 正颜厉色trang trọng trong từ và tính (thành ngữ); nghiêm khắc và không hòa nhã
im miệng; đuối lý không còn gì để nói
Không Hề Cẩu Thả
chững chạc đàng hoàng; trịnh trọng; trang nghiêm
thích một nụ cười nhưng không phải là một nụ cười (thành ngữ)
cợt nhả; cười đùa tí tửng; cười đùa cợt nhả; cười ngỏn ngoẻn (hình dung thái độ cười đùa không nghiêm túc)nhảnh
hoa chân múa tay vui sướng; khoa tay múa chân; múa may quay cuồng; múa tay múa chân
chẳng ra cái gì cả; đầu Ngô mình Sở; dở ông dở thằng; thằng chẳng ra thằng, ông chẳng ra ông; ngô không ra ngô, khoai không ra khoai; bá láptầm bậythàm thàm
nói năng ngọt xớt; ăn nói đưa đẩy; tán pho-mát
giảo hoạt; ma lanh; ranh mãnh
nói chêm chọc cười; làm động tác chọc cười (diễn viên)
Nhăn nhăn nhở nhởcỡn cờnhỏn nhoẻn; nhoẻn nhoẻn; nhoen nhoẻn; ngoen ngoẻnngỏn ngoẻn
chuyện trò vui vẻ; nói nói cười cười; vui chuyện
bàn luận viển vông; ba hoa khoác lác (mang nghĩa xấu)bàn cao luận rộng