不伦不类 bùlúnbùlèi

Từ hán việt: 【bất luân bất loại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不伦不类" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất luân bất loại). Ý nghĩa là: chẳng ra cái gì cả; đầu Ngô mình Sở; dở ông dở thằng; thằng chẳng ra thằng, ông chẳng ra ông; ngô không ra ngô, khoai không ra khoai; bá láp, tầm bậy, thàm thàm. Ví dụ : - 穿。 Thằng bé này hôm nay ăn mặc chẳng giống ai thật buồn cười.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不伦不类 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不伦不类 khi là Thành ngữ

chẳng ra cái gì cả; đầu Ngô mình Sở; dở ông dở thằng; thằng chẳng ra thằng, ông chẳng ra ông; ngô không ra ngô, khoai không ra khoai; bá láp

不像这一类,也不像那一类形容不成样子或不规范

Ví dụ:
  • - zhè 孩子 háizi 今天 jīntiān 穿 chuān 不伦不类 bùlúnbùlèi de zhēn 搞笑 gǎoxiào

    - Thằng bé này hôm nay ăn mặc chẳng giống ai thật buồn cười.

tầm bậy

不正派

thàm thàm

形容混乱; 乱糟糟的

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不伦不类

  • - 洛伦兹 luòlúnzī 变量 biànliàng 场论 chǎnglùn 步骤 bùzhòu

    - Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.

  • - 诸如此类 zhūrúcǐlèi 不一而足 bùyīérzú

    - những việc như thế không phải là ít

  • - 夫妇俩 fūfùliǎ ér 恋恋不舍 liànliànbùshě 离开 líkāi 伦敦 lúndūn

    - Hai vợ chồng quyến luyến rời khỏi London.

  • - 贝类 bèilèi 真不少 zhēnbùshǎo

    - Loài nhuyễn thể rất nhiều.

  • - 金有 jīnyǒu 多种不同 duōzhǒngbùtóng 类型 lèixíng

    - Kim loại có nhiều loại khác nhau.

  • - 欣赏 xīnshǎng 不了 bùliǎo 那类 nàlèi 电影 diànyǐng

    - Cô ấy không thể thưởng thức nổi loại phim đó.

  • - 诸如此类 zhūrúcǐlèi 不胜枚举 bùshèngméijǔ

    - những chuyện như vậy không sao kể xiết

  • - 人类 rénlèi 社会 shèhuì 不断 bùduàn 发展 fāzhǎn

    - Xã hội loài người không ngừng phát triển.

  • - 这些 zhèxiē 植物 zhíwù yǒu 不同 bùtóng de 种类 zhǒnglèi

    - Những cây này có các loại khác nhau.

  • - 主管 zhǔguǎn de 司法部门 sīfǎbùmén yīng 宣布 xuānbù 受理 shòulǐ 此类 cǐlèi 指控 zhǐkòng huò 举报 jǔbào

    - Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.

  • - 诸如此类 zhūrúcǐlèi 不胜枚举 bùshèngméijǔ

    - những điều như vậy, không sao kể xiết.

  • - 不齿于人 bùchǐyúrén lèi de 狗屎堆 gǒushǐduī

    - đống phân chó bị nhân loại phỉ nhổ.

  • - 认为 rènwéi 人类 rénlèi yǒu 自由 zìyóu 意志 yìzhì ma

    - Bạn không nghĩ rằng con người có ý chí tự do?

  • - 令人 lìngrén 大惑不解 dàhuòbùjiě de shì 这类 zhèlèi 谈话 tánhuà zài 继续 jìxù

    - Thật khó hiểu khi những cuộc trò chuyện kiểu này vẫn tiếp tục.

  • - fēi jīng 特许 tèxǔ 一般 yìbān 商店 shāngdiàn 不得 bùdé 经销 jīngxiāo 此类 cǐlèi 商品 shāngpǐn

    - không có giấy phép kinh doanh đặc biệt, cửa hàng không được bán những loại hàng này.

  • - 他们 tāmen 研究 yánjiū le 不同 bùtóng 种类 zhǒnglèi de 岩石 yánshí

    - Họ nghiên cứu các loại nham thạch khác nhau.

  • - zhè 孩子 háizi 今天 jīntiān 穿 chuān 不伦不类 bùlúnbùlèi de zhēn 搞笑 gǎoxiào

    - Thằng bé này hôm nay ăn mặc chẳng giống ai thật buồn cười.

  • - 不是 búshì 喜欢 xǐhuan de 类型 lèixíng

    - Cô ấy không phải gu tôi.

  • - 诸如此类 zhūrúcǐlèi 的话 dehuà shuō le 不少 bùshǎo

    - Rất nhiều điều như thế này đã được nói.

  • - 图书馆 túshūguǎn yǒu 不同 bùtóng 类型 lèixíng de 书籍 shūjí

    - Thư viện có nhiều loại sách khác nhau

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不伦不类

Hình ảnh minh họa cho từ 不伦不类

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不伦不类 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún
    • Âm hán việt: Luân
    • Nét bút:ノ丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOP (人人心)
    • Bảng mã:U+4F26
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đại 大 (+6 nét), mễ 米 (+3 nét)
    • Pinyin: Lèi , Lì
    • Âm hán việt: Loại
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDK (火木大)
    • Bảng mã:U+7C7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa