Đọc nhanh: 嘻皮笑脸 (hi bì tiếu kiểm). Ý nghĩa là: Nhăn nhăn nhở nhở, cỡn cờ, nhỏn nhoẻn; nhoẻn nhoẻn; nhoen nhoẻn; ngoen ngoẻn.
Ý nghĩa của 嘻皮笑脸 khi là Thành ngữ
✪ Nhăn nhăn nhở nhở
嘻皮笑脸是一个汉语成语,读音为xī pí xiào liǎn。
✪ cỡn cờ
言语举动不庄重, 不严肃
✪ nhỏn nhoẻn; nhoẻn nhoẻn; nhoen nhoẻn; ngoen ngoẻn
✪ ngỏn ngoẻn
形容嬉笑欢乐的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘻皮笑脸
- 脸上 笑容 弥满
- Trên mặt đầy nụ cười.
- 没皮没脸
- không còn mặt mũi nào nữa.
- 白净 脸皮
- mặt mũi trắng tinh.
- 撕 不破 脸皮
- không tài nào làm mất thể diện.
- 用 温水 洗脸 可以 滋润 皮肤
- Rửa mặt bằng nước ấm có thể làm ẩm da.
- 静谧 的 黑夜 , 我 伸出 手指 , 触摸 风 调皮 的 脸庞
- Trong màn đêm yên tĩnh, tôi đưa ngón tay ra chạm vào khuôn mặt tinh nghịch của Phong.
- 他 脸上 阴沉沉 的 , 一点儿 笑容 也 没有
- sắc mặt anh ấy u ám, một nụ cười cũng không có.
- 她 仰脸 微笑
- Cô ấy ngửa mặt lên cười.
- 笑脸 盈盈
- mặt tràn đầy niềm vui
- 一副 笑脸
- Gương mặt tươi cười.
- 小姑娘 脸皮嫩 , 不肯 表演
- mặt mày cô gái trông non nớt, không thể biểu diễn được.
- 黑黄 的 脸皮
- da mặt đen sạm.
- 他 总是 带 着 笑脸
- Anh ấy luôn mang một nụ cười trên môi.
- 他 死皮赖脸 缠 着 我 要钱
- Anh ta cứ mặt dày bám tôi đòi tiền.
- 他 脸上 带 着 安祥 的 微笑
- Anh ấy nở một nụ cười yên bình.
- 孩子 们 的 脸上 充溢 着 幸福 的 笑容
- trên gương mặt của mấy đứa trẻ toát lên vẻ vui tươi, hạnh phúc.
- 脸上 磕破 了 块 皮
- Trên mặt bị sứt mất một miếng da.
- 当面 装笑脸 , 背后 阴损 人
- trước mặt nói cười, sau lưng hại ngầm người khác; bề ngoài thơn thớt nói cười, mà trong nham hiểm giết người không dao.
- 笑容 在 他 的 脸上 收敛 了
- Nụ cười trên khuôn mặt anh ấy đã biến mất.
- 小伙子 心里 虽然 不 高兴 , 可是 脸上 却 依然 笑嘻嘻 的
- Mặc dù chàng trai trẻ không vui, nhưng anh vẫn mỉm cười trên khuôn mặt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 嘻皮笑脸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嘻皮笑脸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嘻›
皮›
笑›
脸›
nói năng ngọt xớt; ăn nói đưa đẩy; tán pho-mát
mặt mày rạng rỡ; vui mừng hớn hở; nở mày nở mặt
giảo hoạt; ma lanh; ranh mãnh
nói chêm chọc cười; làm động tác chọc cười (diễn viên)
mồm mép láu lỉnh, lẻo mồm lẻo mép, khéo ăn khéo nói; mồm loa mép giải; hoạt khẩu
(bằng văn bản) tự do lưu động(nghĩa bóng) tất cả các loại cảm xúctheo sự ưa thích của tác giả(văn học) cười, giễu cợt, giận dữ và phản ứng (thành ngữ)chế nhạo và mắng mỏ
tươi cười rạng rỡ; nét mặt vui tươi
đùa giỡn với đời; bỡn cợt đời
hỉ hả; hi hi ha ha; ha hả; cười toe toét; tí toét; tí toe tí toét; ngỏn ngoẻnnhỏn nhoẻn; nhoẻn nhoẻn; nhoen nhoẻn