Các biến thể (Dị thể) của 雇
僱
故 顧 𪄮
雇 là gì? 雇 (Cố). Bộ Chuy 隹 (+4 nét). Tổng 12 nét but (丶フ一ノノ丨丶一一一丨一). Ý nghĩa là: Mướn, thuê (trả tiền cho người làm việc), Đi mướn, Bán, Được thuê, được mướn dùng. Từ ghép với 雇 : 僱工 Thợ làm thuê., “cố bảo mỗ” 雇保姆 mướn vú em., “cố xa” 雇車 mướn xe, “cố thuyền” 雇船 mướn thuyền. Chi tiết hơn...