Đọc nhanh: 雇佣兵役制 (cố dong binh dịch chế). Ý nghĩa là: chế độ mộ lính đánh thuê.
雇佣兵役制 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chế độ mộ lính đánh thuê
某些国家施行的一种招募士兵的制度,形式上是士兵自愿应募,实质上是雇佣
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雇佣兵役制
- 哥哥 正在 服兵役
- Anh trai đang phục vụ nghĩa vụ quân sự.
- 他 只是 个 佣兵
- Anh ta chỉ là một tay súng bắn thuê.
- 工资 固定 又 无 晋升 机会 遏制 了 雇员 的 积极性
- Mức lương cố định và thiếu cơ hội thăng tiến đã làm giảm sự tích cực của nhân viên.
- 我们 公司 雇佣 了 大约 一百 人
- Công ty chúng tôi đã thuê khoảng một trăm người.
- 她 雇佣 了 一个 保姆 照顾 小孩
- Cô ấy đã thuê một người giúp việc để trông trẻ.
- 游击队 从 后方 钳制 住 敌人 的 兵力
- đội du kích kìm hãm binh lực địch từ phía sau.
- 他 吹嘘 说 自己 装病 逃过 了 兵役
- Anh ta khoe rằng mình đã giả bệnh để trốn nghĩa vụ quân sự.
- 他 受 人 雇佣 在 农场 干活
- Anh ấy được thuê làm việc ở nông trại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
佣›
兵›
制›
役›
雇›