Đọc nhanh: 雇工 (cố công). Ý nghĩa là: thuê công nhân, công nhân làm thuê; người làm, cố nông.
✪ 1. thuê công nhân
雇用工人
✪ 2. công nhân làm thuê; người làm
受雇用的工人
✪ 3. cố nông
指雇农
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雇工
- 巡道 工 , 护路 员 受雇 保养 或 巡查 铁道 的 工人
- Công nhân bảo dưỡng hoặc kiểm tra đường sắt được thuê để làm công việc của người giữ đường
- 他 被 一家 生产 军需品 的 工厂 雇佣
- Anh ấy đã được một nhà máy sản xuất vật tư quân sự thuê.
- 雇用 临时工
- thuê nhân công thời vụ
- 雇请 佣工
- mời người làm việc thay cho mình.
- 雇 零工
- thuê người làm việc vặt.
- 农忙 时要 雇 几个 短工
- ngày mùa nên thuê vài người làm công ngắn hạn.
- 那样 调换 他 的 工作 等 于是 解雇 了 他
- Hoán đổi công việc của anh ta như vậy tương đương với sa thải anh ta.
- 每个 月 , 雇主 都 会 发工资
- Mỗi tháng, chủ lao động đều trả lương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
雇›